Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Tỷ Giá Euro Msb mới nhất trên website Getset.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Tỷ Giá Euro Msb để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Tỷ giá ngoại tệ của hệ thống các ngân hàng hôm nay
Khảo sát lúc 13:54, tỷ giá các loại ngoại tệ được niêm yết chính thức tại các ngân hàng cụ thể như sau:
Tỷ giá Vietcombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank (https://www.vietcombank.com.vn) lúc 13:54 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 23,640 | 370 | 23,300 |
EUR | Euro | 24,848 | 26,239 | 1,391 | 25,099 |
AUD | Đô La Úc | 15,342 | 15,996 | 654 | 15,497 |
CAD | Đô La Canada | 16,895 | 17,615 | 720 | 17,066 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,964 | 26,029 | 1,065 | 25,217 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 3,342 | 3,485 | 143 | 3,376 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,490 | 3,361 | |
GBP | Bảng Anh | 28,253 | 29,457 | 1,204 | 28,538 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,914 | 3,038 | 124 | 2,943 |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 296 | 285 | |
JPY | Yên Nhật | 172 | 183 | 11 | 174 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 19 | 3 | 17 |
KWD | Đồng Dinar Kuwait | 0 | 79,419 | 76,356 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,374 | 5,259 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,300 | 2,206 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 321 | 289 | |
SAR | Riyal Ả Rập Xê Út | 0 | 6,485 | 6,235 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,301 | 2,207 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,228 | 17,963 | 735 | 17,402 |
THB | Bạt Thái Lan | 606 | 699 | 93 | 673 |
Tỷ giá BIDV
Theo khảo sát trên website của ngân hàng BIDV (https://www.bidv.com.vn/) lúc 13:54 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,325 | 23,625 | 300 | 23,325 |
USD | Đô La Mỹ | 23,278 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,106 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,970 | 26,168 | 1,198 | 25,037 |
AUD | Đô La Úc | 15,389 | 15,963 | 574 | 15,482 |
CAD | Đô La Canada | 16,960 | 17,597 | 637 | 17,062 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,026 | 25,977 | 951 | 25,177 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,468 | 3,356 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,472 | 3,360 | |
GBP | Bảng Anh | 28,295 | 29,539 | 1,244 | 28,466 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,927 | 3,034 | 107 | 2,948 |
JPY | Yên Nhật | 173 | 182 | 9 | 174 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 19 | 3 | 0 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 1 | 1 | |
MYR | Renggit Malaysia | 4,967 | 5,455 | 488 | 0 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,288 | 2,213 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,363 | 14,799 | 436 | 14,449 |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 354 | 275 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,293 | 2,218 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,305 | 17,916 | 611 | 17,410 |
THB | Bạt Thái Lan | 648 | 715 | 67 | 655 |
TWD | Đô La Đài Loan | 696 | 791 | 95 | 0 |
Tỷ giá Agribank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Agribank (https://www.agribank.com.vn/) lúc 13:54 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,280 | 23,650 | 370 | 23,310 |
EUR | Euro | 25,032 | 26,088 | 1,056 | 25,083 |
AUD | Đô La Úc | 15,356 | 15,890 | 534 | 15,418 |
CAD | Đô La Canada | 17,034 | 17,491 | 457 | 17,102 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,110 | 25,864 | 754 | 25,211 |
GBP | Bảng Anh | 28,386 | 29,208 | 822 | 28,557 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,938 | 3,033 | 95 | 2,950 |
JPY | Yên Nhật | 174 | 181 | 7 | 174 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20 | 17 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 14,816 | 14,336 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,382 | 17,852 | 470 | 17,452 |
THB | Bạt Thái Lan | 666 | 703 | 37 | 669 |
Tỷ giá Techcombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Techcombank (https://www.techcombank.com.vn/) lúc 13:54 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,305 | 23,648 | 343 | 23,315 |
USD | Đô La Mỹ | 23,282 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,239 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,914 | 26,240 | 1,326 | 25,217 |
AUD | Đô La Úc | 15,226 | 16,118 | 892 | 15,489 |
CAD | Đô La Canada | 16,818 | 17,700 | 882 | 17,088 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,002 | 25,987 | 985 | 25,355 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,470 | 3,040 | |
GBP | Bảng Anh | 28,225 | 29,519 | 1,294 | 28,591 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,062 | 2,860 | |
JPY | Yên Nhật | 170 | 183 | 13 | 173 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 22 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,153 | 18,042 | 889 | 17,424 |
THB | Bạt Thái Lan | 602 | 718 | 116 | 665 |
Tỷ giá VietinBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietinBank (https://www.vietinbank.vn/) lúc 13:54 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,265 | 23,695 | 430 | 23,275 |
USD | Đô La Mỹ | 23,255 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,680 | 25,980 | 1,300 | 24,690 |
EUR | Euro | 24,670 | 0 | 0 | |
AUD | Đô La Úc | 15,402 | 16,122 | 720 | 15,422 |
CAD | Đô La Canada | 17,015 | 17,725 | 710 | 17,025 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,135 | 26,105 | 970 | 25,155 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,482 | 3,342 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,509 | 3,339 | |
GBP | Bảng Anh | 28,402 | 29,582 | 1,180 | 28,412 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,862 | 3,067 | 205 | 2,872 |
JPY | Yên Nhật | 173 | 183 | 10 | 173 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 20 | 4 | 16 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 2 | 1 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,292 | 2,172 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,377 | 14,967 | 590 | 14,387 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,320 | 2,185 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,113 | 17,923 | 810 | 17,123 |
THB | Bạt Thái Lan | 633 | 701 | 68 | 673 |
Tỷ giá Eximbank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Eximbank (https://eximbank.com.vn/) lúc 13:54 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,290 | 23,670 | 380 | 23,370 |
USD | Đô La Mỹ | 23,190 | 23,670 | 480 | 23,370 |
USD | Đô La Mỹ | 22,703 | 23,670 | 967 | 23,370 |
EUR | Euro | 24,943 | 25,622 | 679 | 25,018 |
AUD | Đô La Úc | 15,382 | 15,816 | 434 | 15,428 |
CAD | Đô La Canada | 16,876 | 17,335 | 459 | 16,927 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,191 | 25,876 | 685 | 25,267 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,514 | 3,387 | |
GBP | Bảng Anh | 28,349 | 29,121 | 772 | 28,434 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,500 | 3,032 | 532 | 2,961 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 182 | 5 | 178 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,349 | 14,783 | 434 | 14,421 |
SGD | Đô La Singapore | 17,389 | 17,862 | 473 | 17,441 |
THB | Bạt Thái Lan | 660 | 704 | 44 | 676 |
Tỷ giá Sacombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Sacombank (https://www.sacombank.com.vn/) lúc 13:54 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,273 | 23,778 | 505 | 23,333 |
EUR | Euro | 25,303 | 25,814 | 511 | 25,353 |
AUD | Đô La Úc | 15,527 | 15,985 | 458 | 15,577 |
CAD | Đô La Canada | 17,131 | 17,590 | 459 | 17,181 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,431 | 25,898 | 467 | 25,481 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,368 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,188 | |
GBP | Bảng Anh | 28,780 | 29,295 | 515 | 28,830 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,906 | |
JPY | Yên Nhật | 175 | 180 | 5 | 175 |
KHR | Riel Campuchia | 0 | 0 | 6 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 16 | |
LAK | Kíp Lào | 0 | 0 | 1 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 0 | 5,194 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,321 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,433 | |
PHP | Peso Philippine | 0 | 0 | 386 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,148 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,465 | 17,920 | 455 | 17,515 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 660 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 0 | 738 |
Tỷ giá HDBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng HDBank (https://hdbank.com.vn/) lúc 13:54 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 23,670 | 320 | 23,370 |
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 23,670 | 400 | 23,370 |
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 23,670 | 400 | 23,370 |
EUR | Euro | 24,912 | 25,673 | 761 | 24,983 |
AUD | Đô La Úc | 15,327 | 15,908 | 581 | 15,374 |
CAD | Đô La Canada | 16,836 | 17,359 | 523 | 16,902 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,175 | 25,962 | 787 | 25,242 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,561 | 3,352 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,532 | 3,341 | |
GBP | Bảng Anh | 28,356 | 29,161 | 805 | 28,426 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,048 | 2,947 | |
JPY | Yên Nhật | 177 | 183 | 6 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 14,843 | 14,341 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,347 | 2,227 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,327 | 17,895 | 568 | 17,411 |
THB | Bạt Thái Lan | 669 | 705 | 36 | 672 |
Tỷ giá SaigonBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SaigonBank (https://www.saigonbank.com.vn/) lúc 13:54 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,280 | 23,800 | 520 | 23,310 |
EUR | Euro | 25,041 | 25,850 | 809 | 25,207 |
AUD | Đô La Úc | 15,428 | 15,993 | 565 | 15,531 |
CAD | Đô La Canada | 17,030 | 17,602 | 572 | 17,141 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,299 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,350 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,367 | |
GBP | Bảng Anh | 28,424 | 29,333 | 909 | 28,617 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,963 | |
JPY | Yên Nhật | 174 | 180 | 6 | 175 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 18 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,215 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,451 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,220 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,384 | 17,976 | 592 | 17,486 |
Tỷ giá SHB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SHB (https://www.shb.com.vn/) lúc 13:54 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,320 | 23,750 | 430 | 0 |
USD | Đô La Mỹ | 22,503 | 23,750 | 1,247 | 0 |
EUR | Euro | 25,121 | 25,791 | 670 | 25,121 |
AUD | Đô La Úc | 15,313 | 15,893 | 580 | 15,413 |
CAD | Đô La Canada | 16,865 | 17,603 | 738 | 16,965 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,171 | 25,871 | 700 | 25,271 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,448 | 3,372 | |
GBP | Bảng Anh | 28,470 | 29,240 | 770 | 28,570 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,933 | 3,033 | 100 | 2,963 |
JPY | Yên Nhật | 173 | 179 | 6 | 174 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 21 | 16 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,274 | 17,894 | 620 | 17,374 |
THB | Bạt Thái Lan | 649 | 716 | 67 | 671 |
Tỷ giá LienVietPostBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng LienVietPostBank (https://lienvietpostbank.com.vn/) lúc 13:54 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,290 | 23,910 | 620 | 23,310 |
USD | Đô La Mỹ | 23,290 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,290 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,969 | 26,307 | 1,338 | 25,069 |
AUD | Đô La Úc | 0 | 16,262 | 15,401 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,030 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,201 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,254 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,561 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,900 | |
JPY | Yên Nhật | 173 | 184 | 11 | 173 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,296 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 17,362 |
Tỷ giá Viet Capital Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Viet Capital Bank (https://www.vietcapitalbank.com.vn/) lúc 13:54 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,345 | 23,815 | 470 | 23,365 |
EUR | Euro | 24,775 | 26,352 | 1,577 | 25,025 |
AUD | Đô La Úc | 15,262 | 16,174 | 912 | 15,416 |
CAD | Đô La Canada | 16,856 | 17,715 | 859 | 17,017 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,883 | 26,033 | 1,150 | 25,134 |
GBP | Bảng Anh | 28,160 | 29,500 | 1,340 | 28,445 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,909 | 3,043 | 134 | 2,938 |
JPY | Yên Nhật | 172 | 184 | 12 | 174 |
SGD | Đô La Singapore | 17,198 | 18,072 | 874 | 17,372 |
THB | Bạt Thái Lan | 600 | 703 | 103 | 667 |
Tỷ giá MSB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng MSB (https://www.msb.com.vn/) lúc 13:54 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,307 | 23,651 | 344 | 23,317 |
EUR | Euro | 25,183 | 25,861 | 678 | 25,027 |
AUD | Đô La Úc | 15,514 | 16,081 | 567 | 15,517 |
CAD | Đô La Canada | 17,088 | 17,654 | 566 | 17,109 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,386 | 25,923 | 537 | 25,391 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,321 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,303 | |
GBP | Bảng Anh | 28,702 | 29,375 | 673 | 28,573 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,868 | 3,114 | 246 | 2,928 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 182 | 7 | 173 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 20 | 4 | 16 |
MYR | Renggit Malaysia | 4,780 | 5,704 | 924 | 4,790 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,181 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,465 | 14,980 | 515 | 14,470 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,206 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,369 | 17,996 | 627 | 17,358 |
THB | Bạt Thái Lan | 647 | 734 | 87 | 670 |
TWD | Đô La Đài Loan | 689 | 853 | 164 | 702 |
Tỷ giá KienlongBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng KienlongBank (https://kienlongbank.com/) lúc 13:54 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
23,285 | 23,655 | 370 | 23,315 | ||
USD | Đô La Mỹ | 23,215 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,135 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,907 | 25,880 | 973 | 25,007 |
AUD | Đô La Úc | 15,277 | 15,902 | 625 | 15,397 |
CAD | Đô La Canada | 16,947 | 17,548 | 601 | 17,047 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 25,887 | 25,184 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 29,265 | 28,512 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,075 | 2,909 | |
JPY | Yên Nhật | 172 | 180 | 8 | 174 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 14,765 | 14,398 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,239 | 17,924 | 685 | 17,379 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 711 | 660 |
Tỷ giá ABBANK
Theo khảo sát trên website của ngân hàng ABBANK (https://www.abbank.vn/) lúc 13:54 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,320 | 23,640 | 320 | 23,340 |
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 23,640 | 340 | 23,340 |
EUR | Euro | 24,919 | 26,071 | 1,152 | 25,019 |
AUD | Đô La Úc | 15,322 | 16,044 | 722 | 15,383 |
CAD | Đô La Canada | 16,902 | 17,688 | 786 | 17,021 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 25,979 | 25,117 | |
GBP | Bảng Anh | 28,300 | 29,471 | 1,171 | 28,416 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,039 | 2,947 | |
JPY | Yên Nhật | 172 | 183 | 11 | 173 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 14,943 | 14,314 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 17,945 | 17,366 |
Tỷ giá NCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng NCB (https://www.ncb-bank.vn/) lúc 13:55 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,320 | 23,630 | 310 | 23,340 |
USD | Đô La Mỹ | 23,310 | 23,630 | 320 | 23,340 |
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 23,630 | 330 | 23,340 |
EUR | Euro | 25,019 | 25,831 | 812 | 25,129 |
AUD | Đô La Úc | 15,414 | 16,026 | 612 | 15,514 |
CAD | Đô La Canada | 16,994 | 17,602 | 608 | 17,094 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,223 | 25,884 | 661 | 25,353 |
GBP | Bảng Anh | 28,603 | 29,297 | 694 | 28,723 |
JPY | Yên Nhật | 174 | 180 | 6 | 175 |
KRW | Won Hàn Quốc | 14 | 20 | 6 | 16 |
SGD | Đô La Singapore | 17,218 | 17,958 | 740 | 17,439 |
THB | Bạt Thái Lan | 600 | 702 | 102 | 670 |
Tỷ giá VietABank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietABank (https://vietabank.com.vn/) lúc 13:55 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,255 | 23,630 | 375 | 23,305 |
USD | Đô La Mỹ | 23,155 | 23,630 | 475 | 23,305 |
USD | Đô La Mỹ | 22,855 | 23,630 | 775 | 23,305 |
EUR | Euro | 25,022 | 25,635 | 613 | 25,172 |
AUD | Đô La Úc | 15,376 | 15,823 | 447 | 15,496 |
CAD | Đô La Canada | 16,927 | 17,422 | 495 | 17,057 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,982 | 25,696 | 714 | 25,162 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 3,231 | 3,512 | 281 | 3,311 |
GBP | Bảng Anh | 28,369 | 29,184 | 815 | 28,589 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,823 | 3,088 | 265 | 2,893 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 180 | 5 | 176 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,324 | 17,834 | 510 | 17,464 |
Tỷ giá Indovina Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Indovina Bank (https://www.indovinabank.com.vn/) lúc 13:55 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,355 | 23,665 | 310 | 23,385 |
USD | Đô La Mỹ | 23,345 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,335 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,957 | 25,815 | 858 | 25,229 |
AUD | Đô La Úc | 15,410 | 16,357 | 947 | 15,585 |
CAD | Đô La Canada | 0 | 17,876 | 16,894 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,567 | 24,783 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,713 | 3,385 | |
GBP | Bảng Anh | 28,363 | 29,380 | 1,017 | 28,669 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,064 | 2,921 | |
JPY | Yên Nhật | 173 | 179 | 6 | 175 |
SGD | Đô La Singapore | 17,295 | 17,889 | 594 | 17,489 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 714 | 680 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 800 | 763 |
Tỷ giá PublicBank Vietnam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PublicBank Vietnam (https://www.publicbank.com.vn/) lúc 13:55 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,265 | 23,640 | 375 | 23,300 |
EUR | Euro | 24,765 | 25,912 | 1,147 | 25,015 |
AUD | Đô La Úc | 15,273 | 15,933 | 660 | 15,427 |
CAD | Đô La Canada | 16,846 | 17,613 | 767 | 17,017 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,873 | 26,014 | 1,141 | 25,124 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,349 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,346 | |
GBP | Bảng Anh | 28,131 | 29,387 | 1,256 | 28,415 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,911 | 3,041 | 130 | 2,940 |
JPY | Yên Nhật | 172 | 183 | 11 | 173 |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 0 | 5,248 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,210 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,202 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,188 | 17,968 | 780 | 17,362 |
THB | Bạt Thái Lan | 602 | 701 | 99 | 664 |
Tỷ giá GP Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng GP Bank (https://www.gpbank.com.vn/) lúc 13:55 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 23,800 | 450 | 23,350 |
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,960 | 25,707 | 747 | 25,212 |
AUD | Đô La Úc | 0 | 0 | 15,525 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,149 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,299 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,624 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 0 | 175 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 17,489 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 629 |
Tỷ giá TPBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng TPBank (https://tpb.vn/) lúc 13:55 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,235 | 23,745 | 510 | 23,307 |
EUR | Euro | 24,887 | 26,272 | 1,385 | 25,100 |
AUD | Đô La Úc | 15,273 | 16,192 | 919 | 15,498 |
CAD | Đô La Canada | 16,870 | 17,728 | 858 | 17,067 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,521 | 0 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,521 | 0 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,528 | 0 | |
GBP | Bảng Anh | 28,332 | 29,573 | 1,241 | 28,539 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,088 | 0 | |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 295 | 0 | |
JPY | Yên Nhật | 171 | 182 | 11 | 174 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 0 | |
KWD | Đồng Dinar Kuwait | 0 | 79,509 | 0 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,577 | 0 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,337 | 0 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,197 | 0 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 297 | 0 | |
SAR | Riyal Ả Rập Xê Út | 0 | 6,457 | 0 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,341 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,203 | 18,065 | 862 | 17,402 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 708 | 0 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 802 | 0 |
Tỷ giá HSBC Việt Nam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng HSBC Việt Nam (https://www.hsbc.com.vn/) lúc 13:55 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,382 | 23,594 | 212 | 23,382 |
EUR | Euro | 24,936 | 25,903 | 967 | 24,986 |
AUD | Đô La Úc | 15,266 | 15,939 | 673 | 15,375 |
CAD | Đô La Canada | 16,871 | 17,581 | 710 | 17,027 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,139 | 25,957 | 818 | 25,139 |
GBP | Bảng Anh | 28,169 | 29,354 | 1,185 | 28,429 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,918 | 3,041 | 123 | 2,945 |
JPY | Yên Nhật | 173 | 180 | 7 | 174 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,347 | 14,814 | 467 | 14,347 |
SGD | Đô La Singapore | 17,219 | 17,943 | 724 | 17,377 |
THB | Bạt Thái Lan | 662 | 711 | 49 | 662 |
Tỷ giá VRB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VRB (https://vrbank.com.vn/) lúc 13:55 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 23,650 | 350 | 23,310 |
EUR | Euro | 24,959 | 26,161 | 1,202 | 25,026 |
AUD | Đô La Úc | 15,323 | 15,894 | 571 | 15,416 |
CAD | Đô La Canada | 16,936 | 17,569 | 633 | 17,038 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,987 | 25,940 | 953 | 25,138 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,471 | 3,359 | |
GBP | Bảng Anh | 28,249 | 29,490 | 1,241 | 28,419 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,928 | 3,035 | 107 | 2,949 |
JPY | Yên Nhật | 173 | 182 | 9 | 175 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 1 | 1 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,287 | 2,211 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 237 | 311 | 74 | 277 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,292 | 2,217 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,291 | 17,901 | 610 | 17,395 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 715 | 655 |
Tỷ giá OceanBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng OceanBank (https://www.oceanbank.vn/) lúc 13:55 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,330 | 23,630 | 300 | 23,340 |
USD | Đô La Mỹ | 23,328 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,326 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 0 | 25,698 | 25,175 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 15,859 | 15,461 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 17,581 | 17,090 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 29,163 | 28,597 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 179 | 175 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 17,864 | 17,445 |
Tỷ giá ACB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng ACB (https://www.acb.com.vn/) lúc 13:55 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 23,800 | 450 | 23,340 |
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,000 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,121 | 25,836 | 715 | 25,222 |
AUD | Đô La Úc | 15,449 | 15,992 | 543 | 15,550 |
CAD | Đô La Canada | 17,060 | 17,581 | 521 | 17,163 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,290 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,679 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 0 | |
JPY | Yên Nhật | 174 | 179 | 5 | 175 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 18 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,353 | 17,891 | 538 | 17,466 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 672 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 0 | 0 |
Tỷ giá PG Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PG Bank (https://www.pgbank.com.vn/) lúc 13:55 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 23,630 | 330 | 23,350 |
EUR | Euro | 0 | 25,722 | 25,204 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 15,842 | 15,494 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 17,493 | 17,130 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 25,976 | 25,139 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,489 | 3,362 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 29,207 | 28,620 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,056 | 2,945 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 179 | 175 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,300 | 2,214 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 17,851 | 17,491 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 699 | 673 |
Tỷ giá MBBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng MBBank (https://www.mbbank.com.vn/) lúc 13:55 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,308 | 23,645 | 337 | 23,308 |
USD | Đô La Mỹ | 23,303 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,303 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,956 | 26,204 | 1,248 | 25,116 |
AUD | Đô La Úc | 15,353 | 16,128 | 775 | 15,453 |
CAD | Đô La Canada | 16,975 | 17,722 | 747 | 17,075 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,165 | 26,117 | 952 | 25,265 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,486 | 3,372 | |
GBP | Bảng Anh | 28,389 | 29,500 | 1,111 | 28,489 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,916 | 3,141 | 225 | 2,926 |
JPY | Yên Nhật | 172 | 182 | 10 | 174 |
KHR | Riel Campuchia | 0 | 23,497 | 0 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 21 | 17 | |
LAK | Kíp Lào | 0 | 3 | 0 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,295 | 15,006 | 711 | 14,395 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,319 | 18,081 | 762 | 17,419 |
THB | Bạt Thái Lan | 658 | 717 | 59 | 668 |
Tỷ giá VPBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VPBank (http://www.vpbank.com.vn/) lúc 13:55 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,281 | 23,631 | 350 | 23,331 |
EUR | Euro | 24,846 | 25,977 | 1,131 | 24,896 |
AUD | Đô La Úc | 15,289 | 16,072 | 783 | 15,289 |
CAD | Đô La Canada | 16,911 | 17,683 | 772 | 16,911 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,170 | 25,853 | 683 | 25,270 |
GBP | Bảng Anh | 28,450 | 29,329 | 879 | 28,450 |
JPY | Yên Nhật | 173 | 180 | 7 | 174 |
SGD | Đô La Singapore | 17,263 | 18,040 | 777 | 17,263 |
Tỷ giá VIB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VIB (https://www.vib.com.vn/) lúc 13:55 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,330 | 23,730 | 400 | 23,350 |
EUR | Euro | 24,981 | 25,855 | 874 | 25,081 |
AUD | Đô La Úc | 15,325 | 16,023 | 698 | 15,464 |
CAD | Đô La Canada | 16,823 | 17,494 | 671 | 16,959 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,201 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,335 | |
GBP | Bảng Anh | 28,271 | 29,242 | 971 | 28,528 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,929 | |
JPY | Yên Nhật | 176 | 182 | 6 | 178 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,137 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,220 | 18,079 | 859 | 17,376 |
Tỷ giá SCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SCB (https://www.scb.com.vn/) lúc 13:55 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,450 | 24,000 | 550 | 23,450 |
USD | Đô La Mỹ | 23,420 | 24,000 | 580 | 23,450 |
USD | Đô La Mỹ | 23,380 | 24,000 | 620 | 23,450 |
EUR | Euro | 25,120 | 26,460 | 1,340 | 25,200 |
AUD | Đô La Úc | 15,320 | 16,480 | 1,160 | 15,410 |
CAD | Đô La Canada | 17,050 | 18,150 | 1,100 | 17,150 |
GBP | Bảng Anh | 28,610 | 29,990 | 1,380 | 28,670 |
JPY | Yên Nhật | 174 | 185 | 11 | 176 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,350 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,540 | 18,700 | 1,160 | 17,610 |
Tỷ giá CBBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng CBBank (https://www.cbbank.vn/) lúc 13:55 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,340 | 0 | 23,340 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,290 | 0 | 23,340 | |
USD | Đô La Mỹ | 22,990 | 0 | 23,340 | |
EUR | Euro | 25,086 | 0 | 25,187 | |
AUD | Đô La Úc | 15,394 | 0 | 15,495 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,120 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,606 | |
JPY | Yên Nhật | 174 | 0 | 175 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,348 | 0 | 17,462 |
Tỷ giá Hong Leong Việt Nam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Hong Leong Việt Nam (https://www.hlbank.com.vn/) lúc 13:55 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,310 | 23,650 | 340 | 23,330 |
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,036 | 25,734 | 698 | 25,174 |
AUD | Đô La Úc | 15,271 | 15,938 | 667 | 15,416 |
GBP | Bảng Anh | 28,358 | 29,183 | 825 | 28,611 |
JPY | Yên Nhật | 174 | 179 | 5 | 175 |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,361 | 5,277 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,354 | 17,830 | 476 | 17,497 |
Tỷ giá OCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng OCB (https://www.ocb.com.vn/) lúc 13:55 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,317 | 23,850 | 533 | 23,367 |
USD | Đô La Mỹ | 23,317 | 23,850 | 533 | 23,367 |
USD | Đô La Mỹ | 23,317 | 23,850 | 533 | 23,367 |
EUR | Euro | 25,104 | 26,619 | 1,515 | 25,254 |
AUD | Đô La Úc | 15,368 | 16,780 | 1,412 | 15,518 |
CAD | Đô La Canada | 16,779 | 18,387 | 1,608 | 16,879 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 0 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,261 | |
GBP | Bảng Anh | 28,491 | 29,413 | 922 | 28,641 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 182 | 6 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,371 | 17,980 | 609 | 17,521 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 0 |
Tỷ giá BAOVIET Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng BAOVIET Bank (https://www.baovietbank.vn/) lúc 13:55 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,370 | 0 | 23,390 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 0 | 23,390 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 0 | 23,390 | |
EUR | Euro | 24,828 | 0 | 25,094 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 0 | 15,386 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,046 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,163 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,509 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 0 | 173 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 17,398 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 671 |
Tỷ giá SeABank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SeABank (https://www.seabank.com.vn/) lúc 13:55 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 23,640 | 340 | 23,300 |
USD | Đô La Mỹ | 23,280 | 23,640 | 360 | 23,300 |
USD | Đô La Mỹ | 23,210 | 23,640 | 430 | 23,300 |
EUR | Euro | 25,024 | 26,164 | 1,140 | 25,074 |
AUD | Đô La Úc | 15,485 | 16,185 | 700 | 15,575 |
CAD | Đô La Canada | 17,009 | 17,759 | 750 | 17,089 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,179 | 25,939 | 760 | 25,329 |
GBP | Bảng Anh | 28,439 | 29,719 | 1,280 | 28,689 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,510 | 3,180 | 670 | 2,810 |
JPY | Yên Nhật | 172 | 182 | 10 | 174 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,396 | 18,106 | 710 | 17,496 |
THB | Bạt Thái Lan | 634 | 721 | 87 | 654 |
Tỷ giá UOB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng UOB (https://www.uob.com.vn/) lúc 13:55 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 23,670 | 400 | 23,310 |
EUR | Euro | 24,675 | 25,974 | 1,299 | 24,929 |
AUD | Đô La Úc | 15,184 | 15,985 | 801 | 15,341 |
CAD | Đô La Canada | 16,775 | 17,657 | 882 | 16,948 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,767 | 26,071 | 1,304 | 25,022 |
GBP | Bảng Anh | 28,014 | 29,488 | 1,474 | 28,302 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,901 | 3,054 | 153 | 2,931 |
JPY | Yên Nhật | 172 | 181 | 9 | 173 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,074 | 15,014 | 940 | 14,174 |
SGD | Đô La Singapore | 17,116 | 18,016 | 900 | 17,292 |
THB | Bạt Thái Lan | 651 | 703 | 52 | 668 |
Tỷ giá PVcomBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PVcomBank (https://www.pvcombank.com.vn/) lúc 13:55 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 23,670 | 400 | 23,310 |
EUR | Euro | 24,675 | 25,974 | 1,299 | 24,929 |
AUD | Đô La Úc | 15,184 | 15,985 | 801 | 15,341 |
CAD | Đô La Canada | 16,775 | 17,657 | 882 | 16,948 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,767 | 26,071 | 1,304 | 25,022 |
GBP | Bảng Anh | 28,014 | 29,488 | 1,474 | 28,302 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,901 | 3,054 | 153 | 2,931 |
JPY | Yên Nhật | 172 | 181 | 9 | 173 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,074 | 15,014 | 940 | 14,174 |
SGD | Đô La Singapore | 17,116 | 18,016 | 900 | 17,292 |
THB | Bạt Thái Lan | 651 | 703 | 52 | 668 |
Tỷ giá DongA Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng DongA Bank (xxx) lúc 13:55 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,340 | 23,670 | 330 | 23,340 |
EUR | Euro | 25,150 | 25,840 | 690 | 25,260 |
AUD | Đô La Úc | 15,510 | 15,970 | 460 | 15,600 |
CAD | Đô La Canada | 17,070 | 17,570 | 500 | 17,170 |
CHF | France Thụy Sỹ | 22,610 | 23,080 | 470 | 25,340 |
GBP | Bảng Anh | 28,590 | 29,370 | 780 | 28,720 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,410 | 2,920 | 510 | 2,900 |
JPY | Yên Nhật | 172 | 179 | 7 | 175 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,510 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,350 | 17,890 | 540 | 17,500 |
THB | Bạt Thái Lan | 610 | 700 | 90 | 670 |
Tỷ giá Nam A Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Nam A Bank (https://www.namabank.com.vn/) lúc 13:55 ngày 31/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,260 | 23,650 | 390 | 23,310 |
EUR | Euro | 24,964 | 25,723 | 759 | 25,159 |
AUD | Đô La Úc | 15,305 | 15,900 | 595 | 15,490 |
CAD | Đô La Canada | 16,913 | 17,488 | 575 | 17,113 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,888 | 25,927 | 1,039 | 25,158 |
GBP | Bảng Anh | 28,116 | 29,326 | 1,210 | 28,441 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,915 | 3,075 | 160 | 2,915 |
JPY | Yên Nhật | 172 | 179 | 7 | 175 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17 | 19 | 2 | 17 |
SGD | Đô La Singapore | 17,298 | 17,842 | 544 | 17,468 |
Trong khi đó, trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm 0,47%, xuống mốc 102,17.
Đồng USD đã chạm mức thấp nhất trong một tuần so với đồng Euro vào phiên giao dịch vừa qua, khi dữ liệu lạm phát Đức đã hỗ trợ đồng tiền chung châu Âu.
Cụ thể, lạm phát tại Đức đã giảm mạnh vào tháng 3 do giá năng lượng giảm, buộc Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) phải thắt chặt hơn nữa chính sách tiền tệ của mình. ECB đã nói rõ rằng, việc tăng lãi suất trong tương lai sẽ phụ thuộc vào dữ liệu kinh tế trong thời gian tới.
Bipan Rai, Người đứng đầu chiến lược ngoại hối Bắc Mỹ tại CIBC Capital Markets ở Toronto cho rằng: “Có sự khác biệt rõ rệt giữa ECB và Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed), điều này sẽ gây áp lực lên đồng bạc xanh”. Dữ liệu lạm phát ở châu Âu cho thấy ECB cần phải quyết liệt hơn nữa, và điều đó có thể thu hẹp khoảng cách lãi suất giữa ECB và Fed trong tương lai”, ông nhấn mạnh.
Ngoài ra, dữ liệu mới công bố hôm 30-3 cho thấy, số lượng người Mỹ nộp đơn xin trợ cấp thất nghiệp mới tăng vừa phải vào tuần trước. Điều đó có nghĩa là chưa có dấu hiệu nào cho thấy việc thắt chặt chính sách tiền tệ đang có tác động đáng kể đến thị trường lao động Mỹ.
Tuần trước, Fed đã tăng lãi thêm lên 25 điểm cơ bản như dự kiến, nhưng đưa ra quan điểm thận trọng về triển vọng lãi suất trong thời gian tới do tình hình bất ổn xung quanh ngành ngân hàng.
Mark Haefele, Giám đốc đầu tư của UBS Global Wealth Management nhận định: “Tôi cho rằng, các trụ cột chính tạo nên sức mạnh đồng bạc xanh vào năm ngoái, bao gồm chính sách thắt chặt mạnh mẽ của Fed và nền kinh tế Mỹ đang phục hồi, đều khó có thể hỗ trợ đồng tiền này trong tương lai”.
Ở một diễn biến ngược lại, đồng Euro tăng hơn 0,55 %, đạt mức 1,09035, mức cao nhất kể từ ngày 23-3. Kể từ đầu năm tới giờ, đồng Euro đã tăng gần 2%, sau khi giảm 5,7% vào năm 2022. Trong khi đó, đồng bảng Anh tăng 0,58% so với đồng USD, đạt mức tăng gần 3% trong tháng 3, mức tăng hàng tháng mạnh nhất kể từ tháng 11, do tình hình lạm phát tại Anh không có dấu hiệu hạ nhiệt.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 30-3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD ổn định ở mức: 23.603 đồng.
* Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
* Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giảm nhẹ ở mức: 24.300 đồng – 26.857 đồng.
Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
MINH ANH
Trong khi đó, trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng 0,21%, đạt mốc 102,64.
Đồng USD tăng trở lại trong phiên giao dịch vừa qua khi những lo ngại xoay quanh ngành ngân hàng Mỹ đã lắng dần.
Helen Given, Nhà giao dịch ngoại hối tại Monex USA cho biết: “Những rủi ro gần đây trong lĩnh vực tài chính của Mỹ dường như đã được kiểm soát. Tâm lý của các nhà đầu tư được cải thiện, với hy vọng rằng các ngân hàng trung ương có thể một lần nữa tập trung vào việc chống lạm phát, vốn đang hỗ trợ đồng bạc xanh”.
Thị trường tài chính toàn cầu đã bị xáo trộn trong những tuần gần đây khi các nhà đầu tư lo ngại trước sự sụp đổ của hai công ty cho vay của Hoa Kỳ và việc giải cứu Credit Suisse (CSGN.S). Các yếu tố này đã gây áp lực lên đồng bạc xanh, khi lo ngại gia tăng về sự xáo trộn trên thị trường có thể khiến Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) không thể kiên trì với chính sách tăng lãi suất kiềm chế lạm phát.
Tuy nhiên, tâm lý lo ngại đã lắng xuống trong tuần này sau khi First Citizens BancShares đề nghị mua tất cả các khoản tiền gửi và khoản vay của Ngân hàng Thung lũng Silicon, cùng thực tế là không có thêm diễn biến tiêu cực nào trong lĩnh vực ngân hàng toàn cầu trong các phiên gần đây.
Hôm 28-3, Michael Barr, Phó chủ tịch giám sát của Fed, đã nhấn mạnh rằng, các vấn đề của Ngân hàng Thung lũng Silicon đều xuất phát từ khả năng quản lý rủi ro kém, và đây có thể là một trường hợp cá biệt. Điều này đã hỗ trợ đà tăng cho đồng bạc xanh.
Trong khi đó, đồng USD đã tăng lên mức cao nhất trong tuần so với đồng yên Nhật, với mức tăng 1,37%, đạt mức 132,71 yên.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 29-3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm 2 đồng, xuống mức: 23.603 đồng.
* Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
* Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ ở mức: 24.322 đồng – 26.882 đồng.
Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
MINH ANH
Trong khi đó, trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm 0,43%, xuống mốc 102,43.
Đồng USD đã giảm phiên thứ hai liên tiếp khi những lo ngại về khủng hoảng ngân hàng giảm bớt, góp phần thúc đẩy “khẩu vị” rủi ro của các nhà đầu tư đối với các loại tiền tệ rủi ro hơn.
Theo đó, Ngân hàng First Citizens, công ty con của First Citizens BancShares, mới đây đã ký một thỏa thuận mua và nhận nợ đối với tất cả khoản tiền gửi cũng như tiền vay tại SVB. Đặc biệt, trong đó bao gồm cả việc mua lại khoảng 72 tỷ USD tài sản với mức chiết khấu 16,5 tỷ USD. Điều này đã giúp xoa dịu tâm lý lo ngại của các nhà đầu tư.
Bên cạnh đó, dữ liệu mới công bố hôm 28-3 vừa qua cho thấy, thâm hụt thương mại hàng hóa của Mỹ tăng nhẹ trong tháng 2, trong khi xuất khẩu giảm, biến thương mại trở thành lực cản đối với tăng trưởng kinh tế Mỹ trong quý đầu tiên.
Gần đây, đồng bạc xanh đã bị bán tháo quá mức, sụt giảm hơn 3% so với mức cao nhất trong tháng 3 so với các loại tiền tệ khác. Brown của TraderX cho rằng, thị trường có vẻ đã quá vội vã trong việc định giá lại triển vọng của FOMC theo hướng ôn hòa, đặc biệt khi các nhà hoạch định chính sách kiên quyết rằng việc cắt giảm lãi suất sẽ không xảy ra trong năm nay.
“Nếu cuộc khủng hoảng ngân hàng lắng xuống, điều này sẽ khuyến khích Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) duy trì lập trường diều hâu của họ, thúc đẩy đồng USD”, ông nhấn mạnh.
Tuần trước, Fed đã tăng lãi suất lên 25 điểm cơ bản như dự kiến, nhưng đưa ra quan điểm thận trọng về triển vọng lãi suất do tình trạng hỗn loạn của ngành ngân hàng. Tuy nhiên, Chủ tịch Fed Jerome Powell vẫn để ngỏ khả năng tăng lãi suất thêm nếu cần thiết.
Ở một diễn biến ngược lại, đồng Euro tăng lên mức cao nhất trong 5 ngày so với đồng bạc xanh khi lợi suất trái phiếu chính phủ khu vực đồng Euro tăng vào hôm 28-3 vừa qua. Trong khi đó, đồng USD giảm xuống mức thấp nhất là 130,415 yên và cuối cùng giảm 0,60% ở mức 130,795 khi đồng tiền Nhật Bản tăng giá.
Đồng bảng Anh tăng 0,4%, dao động quanh mức cao nhất trong 2 tháng khi Ngân hàng Anh cho biết, nước Anh không gặp căng thẳng liên quan đến sự sụp đổ của Ngân hàng Thung lũng Silicon và Credit Suisse.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 28-3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD tăng 3 đồng, đạt mức: 23.605 đồng.
* Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
* Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ ở mức: 24.255 đồng – 26.808 đồng.
Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
MINH ANH
Tỷ giá Đô la Mỹ hôm nay
Ngân hàng mua Đô la Mỹ hôm nay (USD)
- Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 22,470 VND
- Ngân hàng VietBank đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 22,490 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,400 VND
- Ngân hàng HSBC đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,382 VND
Ngân hàng bán Đô la Mỹ hôm nay (USD)
- Ngân hàng VietBank đang bán tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 22,490 VND
- Ngân hàng HSBC đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 23,594 VND
- Ngân hàng VietCapitalBank đang bán tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,815 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,800 VND
Tỷ giá Bảng Anh hôm nay
Ngân hàng mua Bảng Anh hôm nay (GBP)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,014 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,140 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 28,780 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 28,830 VND
Ngân hàng bán Bảng Anh hôm nay (GBP)
- Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,140 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 29,195 VND
- Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 29,990 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 29,890 VND
Tỷ giá Euro hôm nay
Ngân hàng mua Euro hôm nay (EUR)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,675 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,774 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,303 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,353 VND
Ngân hàng bán Euro hôm nay (EUR)
- Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,774 VND
- Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 25,669 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 26,619 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 26,360 VND
Tỷ giá đô la Úc hôm nay
Ngân hàng mua đô la Úc hôm nay (AUD)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,184 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,282 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 15,527 VND
- Ngân hàng Đông Á đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 15,600 VND
Ngân hàng bán đô la Úc hôm nay (AUD)
- Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,282 VND
- Ngân hàng VietBank đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,870 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,780 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,380 VND
Tỷ giá đô Canada hôm nay
Ngân hàng mua đô Canada hôm nay (CAD)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,775 VND
- Ngân hàng OCB đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,879 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,131 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,181 VND
Ngân hàng bán đô Canada hôm nay (CAD)
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,879 VND
- Ngân hàng VietBank đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 17,460 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 18,387 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 18,050 VND
Tỷ giá Đô Singapore hôm nay
Ngân hàng mua Đô Singapore hôm nay (SGD)
- Ngân hàng VietinBank đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,113 VND
- Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,123 VND
- Ngân hàng SCB đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 17,540 VND
- Ngân hàng SCB đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 17,610 VND
Ngân hàng bán Đô Singapore hôm nay (SGD)
- Ngân hàng VietinBank đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,123 VND
- Ngân hàng CBBank đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,862 VND
- Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 18,700 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 18,500 VND
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay
Ngân hàng mua Yên Nhật hôm nay (JPY)
- Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 170 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 172 VND
- Ngân hàng HDBank đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 177 VND
- Ngân hàng HDBank đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 178 VND
Ngân hàng bán Yên Nhật hôm nay (JPY)
- Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 172 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 179 VND
- Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 185 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 184 VND
Tỷ giá Won Hàn Quốc
Ngân hàng mua Won Hàn Quốc (KRW)
- Ngân hàng NCB đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 14 VND
- Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 16 VND
- Ngân hàng Nam Á đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 17 VND
- Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 18 VND
Ngân hàng bán Won Hàn Quốc (KRW)
- Ngân hàng VietinBank đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 16 VND
- Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 19 VND
- Ngân hàng Techcombank đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 22 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 21 VND
Tỷ giá KIP Lào
Ngân hàng mua KIP Lào (LAK)
- Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 1 VND
Ngân hàng bán KIP Lào (LAK)
- Ngân hàng VietinBank đang bán tiền mặt KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng MB đang bán tiền mặt KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 3 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 1 VND
Tỷ giá Đô New Zealand
Ngân hàng mua Đô New Zealand (NZD)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,074 VND
- Ngân hàng UOB đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,174 VND
- Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 14,465 VND
- Ngân hàng Đông Á đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 14,510 VND
Ngân hàng bán Đô New Zealand (NZD)
- Ngân hàng UOB đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,174 VND
- Ngân hàng HSBC đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,814 VND
- Ngân hàng đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,197 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,270 VND
Tỷ giá Đô Hồng Kông hôm nay
Ngân hàng mua Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)
- Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,410 VND
- Ngân hàng SeABank đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,810 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 2,940 VND
- Ngân hàng Saigonbank đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 2,963 VND
Ngân hàng bán Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,810 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 3,030 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,180 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,170 VND
Tỷ giá Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay
Ngân hàng mua Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)
- Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 22,610 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 24,783 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 25,431 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 25,481 VND
Ngân hàng bán Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)
- Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 24,783 VND
- Ngân hàng VietBank đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 25,785 VND
- Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 26,567 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 26,117 VND
Tỷ giá Baht Thái Lan hôm nay
Ngân hàng mua Baht Thái Lan hôm nay (THB)
- Ngân hàng NCB đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 600 VND
- Ngân hàng GPBank đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 629 VND
- Ngân hàng HDBank đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 669 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 680 VND
Ngân hàng bán Baht Thái Lan hôm nay (THB)
- Ngân hàng GPBank đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 629 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 690 VND
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 734 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 746 VND
Tỷ giá Nhân Dân Tệ hôm nay
Ngân hàng mua Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)
- Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,342 VND
- Ngân hàng Techcombank đang mua chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,040 VND
- Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,342 VND
- Ngân hàng Eximbank đang mua chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,387 VND
Ngân hàng bán Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)
- Ngân hàng Techcombank đang bán tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,040 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,484 VND
- Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,713 VND
- Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,563 VND
Tỷ giá Rúp Nga hôm nay
Ngân hàng mua Rúp Nga hôm nay (RUB)
- Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 237 VND
- Ngân hàng BIDV đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 275 VND
- Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 237 VND
- Ngân hàng Vietcombank đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 289 VND
Ngân hàng bán Rúp Nga hôm nay (RUB)
- Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 275 VND
- Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 354 VND
Tỷ giá Đô Đài Loan hôm nay
Ngân hàng mua Đô Đài Loan hôm nay (TWD)
- Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 689 VND
- Ngân hàng MSB đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 702 VND
- Ngân hàng BIDV đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 696 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 763 VND
Ngân hàng bán Đô Đài Loan hôm nay (TWD)
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 702 VND
- Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 791 VND
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 853 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 884 VND
Bạn đang xem bài viết Tỷ Giá Euro Msb trên website Getset.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!