Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Tỷ Giá Đô Đức mới nhất trên website Getset.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Tỷ Giá Đô Đức để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Tỷ giá ngoại tệ của hệ thống các ngân hàng hôm nay
Khảo sát lúc 15:47, tỷ giá các loại ngoại tệ được niêm yết chính thức tại các ngân hàng cụ thể như sau:
Tỷ giá Vietcombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank (https://www.vietcombank.com.vn) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 23,640 | 370 | 23,300 |
EUR | Euro | 24,669 | 26,051 | 1,382 | 24,918 |
AUD | Đô La Úc | 15,820 | 16,494 | 674 | 15,979 |
CAD | Đô La Canada | 17,064 | 17,792 | 728 | 17,236 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,690 | 25,742 | 1,052 | 24,939 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 3,385 | 3,530 | 145 | 3,420 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,468 | 3,340 | |
GBP | Bảng Anh | 27,544 | 28,718 | 1,174 | 27,822 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,915 | 3,039 | 124 | 2,945 |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 296 | 285 | |
JPY | Yên Nhật | 173 | 183 | 10 | 174 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 20 | 4 | 18 |
KWD | Đồng Dinar Kuwait | 0 | 79,862 | 76,782 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,575 | 5,455 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,346 | 2,250 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 358 | 323 | |
SAR | Riyal Ả Rập Xê Út | 0 | 6,487 | 6,237 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,270 | 2,178 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,265 | 18,001 | 736 | 17,439 |
THB | Bạt Thái Lan | 618 | 713 | 95 | 687 |
Tỷ giá BIDV
Theo khảo sát trên website của ngân hàng BIDV (https://www.bidv.com.vn/) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,335 | 23,635 | 300 | 23,335 |
USD | Đô La Mỹ | 23,288 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,116 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,870 | 26,076 | 1,206 | 24,937 |
AUD | Đô La Úc | 15,936 | 16,545 | 609 | 16,032 |
CAD | Đô La Canada | 17,133 | 17,788 | 655 | 17,236 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,847 | 25,794 | 947 | 24,997 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,520 | 3,407 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,461 | 3,349 | |
GBP | Bảng Anh | 27,729 | 28,809 | 1,080 | 27,896 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,929 | 3,036 | 107 | 2,950 |
JPY | Yên Nhật | 174 | 184 | 10 | 176 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17 | 20 | 3 | 0 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 1 | 1 | |
MYR | Renggit Malaysia | 5,159 | 5,667 | 508 | 0 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,338 | 2,261 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,592 | 15,036 | 444 | 14,681 |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 386 | 301 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,262 | 2,188 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,363 | 17,995 | 632 | 17,467 |
THB | Bạt Thái Lan | 662 | 731 | 69 | 669 |
TWD | Đô La Đài Loan | 708 | 805 | 97 | 0 |
Tỷ giá Agribank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Agribank (https://www.agribank.com.vn/) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,280 | 23,610 | 330 | 23,290 |
EUR | Euro | 24,860 | 25,986 | 1,126 | 24,880 |
AUD | Đô La Úc | 15,852 | 16,522 | 670 | 15,916 |
CAD | Đô La Canada | 17,210 | 17,711 | 501 | 17,279 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,833 | 25,666 | 833 | 24,933 |
GBP | Bảng Anh | 27,704 | 28,584 | 880 | 27,871 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,929 | 3,036 | 107 | 2,941 |
JPY | Yên Nhật | 174 | 182 | 8 | 175 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,082 | 14,564 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,404 | 17,914 | 510 | 17,474 |
THB | Bạt Thái Lan | 675 | 720 | 45 | 678 |
Tỷ giá Techcombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Techcombank (https://www.techcombank.com.vn/) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,306 | 23,651 | 345 | 23,316 |
USD | Đô La Mỹ | 23,283 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,240 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,707 | 26,039 | 1,332 | 25,009 |
AUD | Đô La Úc | 15,748 | 16,637 | 889 | 16,014 |
CAD | Đô La Canada | 16,979 | 17,867 | 888 | 17,250 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,758 | 25,743 | 985 | 25,110 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,470 | 3,040 | |
GBP | Bảng Anh | 27,538 | 28,833 | 1,295 | 27,902 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,063 | 2,861 | |
JPY | Yên Nhật | 171 | 184 | 13 | 175 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 22 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,197 | 18,088 | 891 | 17,469 |
THB | Bạt Thái Lan | 616 | 732 | 116 | 679 |
Tỷ giá VietinBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietinBank (https://www.vietinbank.vn/) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,288 | 23,648 | 360 | 23,308 |
USD | Đô La Mỹ | 23,268 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,929 | 26,064 | 1,135 | 24,954 |
EUR | Euro | 24,924 | 0 | 0 | |
AUD | Đô La Úc | 16,031 | 16,681 | 650 | 16,131 |
CAD | Đô La Canada | 17,270 | 17,920 | 650 | 17,370 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,916 | 25,821 | 905 | 25,021 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,532 | 3,422 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,483 | 3,353 | |
GBP | Bảng Anh | 27,922 | 28,932 | 1,010 | 27,972 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,916 | 3,066 | 150 | 2,931 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 183 | 8 | 175 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17 | 21 | 4 | 18 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 2 | 1 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,339 | 2,259 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,641 | 15,011 | 370 | 14,724 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,282 | 2,172 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,289 | 17,989 | 700 | 17,389 |
THB | Bạt Thái Lan | 648 | 716 | 68 | 692 |
Tỷ giá Eximbank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Eximbank (https://eximbank.com.vn/) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 23,580 | 280 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 23,200 | 23,580 | 380 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 22,654 | 23,580 | 926 | 23,320 |
EUR | Euro | 24,936 | 25,572 | 636 | 25,011 |
AUD | Đô La Úc | 15,961 | 16,384 | 423 | 16,009 |
CAD | Đô La Canada | 17,241 | 17,682 | 441 | 17,293 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,928 | 25,564 | 636 | 25,003 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,540 | 3,418 | |
GBP | Bảng Anh | 27,827 | 28,536 | 709 | 27,910 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,500 | 3,022 | 522 | 2,956 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 179 | 4 | 175 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,560 | 14,977 | 417 | 14,633 |
SGD | Đô La Singapore | 17,430 | 17,875 | 445 | 17,482 |
THB | Bạt Thái Lan | 672 | 716 | 44 | 689 |
Tỷ giá Sacombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Sacombank (https://www.sacombank.com.vn/) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,305 | 23,690 | 385 | 23,345 |
EUR | Euro | 25,045 | 25,657 | 612 | 25,145 |
AUD | Đô La Úc | 16,001 | 16,609 | 608 | 16,101 |
CAD | Đô La Canada | 17,224 | 17,829 | 605 | 17,324 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,084 | 25,692 | 608 | 25,184 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,413 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,177 | |
GBP | Bảng Anh | 28,035 | 28,643 | 608 | 28,135 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,895 | |
JPY | Yên Nhật | 176 | 181 | 5 | 177 |
KHR | Riel Campuchia | 0 | 0 | 6 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 17 | |
LAK | Kíp Lào | 0 | 0 | 1 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 0 | 5,175 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,313 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,664 | |
PHP | Peso Philippine | 0 | 0 | 385 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,140 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,438 | 18,048 | 610 | 17,538 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 675 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 0 | 735 |
Tỷ giá HDBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng HDBank (https://hdbank.com.vn/) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 23,590 | 290 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 23,220 | 23,590 | 370 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 23,220 | 23,590 | 370 | 23,320 |
EUR | Euro | 24,975 | 25,972 | 997 | 25,045 |
AUD | Đô La Úc | 16,136 | 17,028 | 892 | 16,171 |
CAD | Đô La Canada | 17,181 | 18,112 | 931 | 17,244 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,064 | 26,118 | 1,054 | 25,145 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,608 | 3,333 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,559 | 3,365 | |
GBP | Bảng Anh | 28,373 | 29,363 | 990 | 28,443 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,066 | 2,926 | |
JPY | Yên Nhật | 178 | 184 | 6 | 179 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20 | 19 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,577 | 14,681 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,330 | 2,217 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,388 | 18,344 | 956 | 17,459 |
THB | Bạt Thái Lan | 689 | 739 | 50 | 692 |
Tỷ giá SaigonBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SaigonBank (https://www.saigonbank.com.vn/) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,250 | 23,700 | 450 | 23,280 |
EUR | Euro | 24,844 | 25,711 | 867 | 25,009 |
AUD | Đô La Úc | 15,906 | 16,558 | 652 | 16,001 |
CAD | Đô La Canada | 17,183 | 17,818 | 635 | 17,295 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 24,908 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,393 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,343 | |
GBP | Bảng Anh | 27,722 | 28,677 | 955 | 27,911 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,954 | |
JPY | Yên Nhật | 174 | 180 | 6 | 175 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 19 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,252 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,655 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,181 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,320 | 18,006 | 686 | 17,423 |
Tỷ giá SHB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SHB (https://www.shb.com.vn/) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
EUR | Euro | 24,825 | 25,495 | 670 | 24,825 |
AUD | Đô La Úc | 15,741 | 16,321 | 580 | 15,841 |
CAD | Đô La Canada | 17,098 | 17,836 | 738 | 17,198 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,099 | 25,799 | 700 | 25,199 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,480 | 3,404 | |
GBP | Bảng Anh | 28,830 | 29,600 | 770 | 28,930 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 3,020 | 3,120 | 100 | 3,050 |
JPY | Yên Nhật | 171 | 178 | 7 | 172 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 21 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,295 | 17,915 | 620 | 17,395 |
THB | Bạt Thái Lan | 651 | 718 | 67 | 673 |
23,760 | 24,200 | 440 | 0 |
Tỷ giá LienVietPostBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng LienVietPostBank (https://lienvietpostbank.com.vn/) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,260 | 23,850 | 590 | 23,280 |
USD | Đô La Mỹ | 23,260 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,260 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,825 | 26,133 | 1,308 | 24,925 |
AUD | Đô La Úc | 0 | 16,798 | 15,944 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,221 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 24,952 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,305 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 27,894 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,896 | |
JPY | Yên Nhật | 173 | 184 | 11 | 174 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,517 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 17,387 |
Tỷ giá Viet Capital Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Viet Capital Bank (https://www.vietcapitalbank.com.vn/) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,320 | 23,790 | 470 | 23,340 |
EUR | Euro | 24,644 | 26,214 | 1,570 | 24,893 |
AUD | Đô La Úc | 15,783 | 16,716 | 933 | 15,942 |
CAD | Đô La Canada | 17,048 | 17,915 | 867 | 17,210 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,655 | 25,796 | 1,141 | 24,904 |
GBP | Bảng Anh | 27,493 | 28,805 | 1,312 | 27,771 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,907 | 3,041 | 134 | 2,936 |
JPY | Yên Nhật | 172 | 184 | 12 | 174 |
SGD | Đô La Singapore | 17,236 | 18,110 | 874 | 17,410 |
THB | Bạt Thái Lan | 612 | 717 | 105 | 680 |
Tỷ giá MSB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng MSB (https://www.msb.com.vn/) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 0 | 0 | 2,123 | |
EUR | Euro | 25,023 | 25,691 | 668 | 24,867 |
AUD | Đô La Úc | 16,012 | 16,582 | 570 | 16,018 |
CAD | Đô La Canada | 17,259 | 17,825 | 566 | 17,281 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,142 | 25,670 | 528 | 25,149 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,372 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,216 | |
GBP | Bảng Anh | 28,014 | 28,683 | 669 | 27,890 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,871 | 3,115 | 244 | 2,931 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 183 | 7 | 176 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17 | 20 | 3 | 17 |
MYR | Renggit Malaysia | 4,978 | 5,915 | 937 | 4,985 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,228 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,639 | 15,155 | 516 | 14,646 |
SGD | Đô La Singapore | 17,433 | 18,059 | 626 | 17,422 |
THB | Bạt Thái Lan | 661 | 751 | 90 | 684 |
TWD | Đô La Đài Loan | 690 | 879 | 189 | 703 |
Tỷ giá KienlongBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng KienlongBank (https://kienlongbank.com/) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
23,270 | 23,600 | 330 | 23,300 | ||
USD | Đô La Mỹ | 23,200 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,120 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,983 | 25,531 | 548 | 25,083 |
AUD | Đô La Úc | 15,938 | 16,397 | 459 | 16,058 |
CAD | Đô La Canada | 17,232 | 17,663 | 431 | 17,332 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 25,522 | 25,093 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 28,483 | 28,026 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,015 | 2,961 | |
JPY | Yên Nhật | 174 | 179 | 5 | 176 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,000 | 14,674 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,397 | 17,870 | 473 | 17,537 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 717 | 680 |
Tỷ giá ABBANK
Theo khảo sát trên website của ngân hàng ABBANK (https://www.abbank.vn/) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 23,620 | 350 | 23,290 |
USD | Đô La Mỹ | 23,250 | 23,620 | 370 | 23,290 |
EUR | Euro | 24,874 | 26,228 | 1,354 | 24,974 |
AUD | Đô La Úc | 16,242 | 17,110 | 868 | 16,307 |
CAD | Đô La Canada | 17,102 | 18,000 | 898 | 17,222 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,862 | 24,166 | |
GBP | Bảng Anh | 28,343 | 29,752 | 1,409 | 28,457 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,147 | 2,847 | |
JPY | Yên Nhật | 175 | 188 | 13 | 176 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 21 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,625 | 14,879 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 18,285 | 17,494 |
Tỷ giá NCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng NCB (https://www.ncb-bank.vn/) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,320 | 23,620 | 300 | 23,340 |
USD | Đô La Mỹ | 23,310 | 23,620 | 310 | 23,340 |
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 23,620 | 320 | 23,340 |
EUR | Euro | 24,881 | 25,723 | 842 | 24,991 |
AUD | Đô La Úc | 15,925 | 16,550 | 625 | 16,025 |
CAD | Đô La Canada | 17,166 | 17,783 | 617 | 17,266 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,999 | 25,660 | 661 | 25,129 |
GBP | Bảng Anh | 27,938 | 28,644 | 706 | 28,058 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 181 | 6 | 176 |
KRW | Won Hàn Quốc | 15 | 21 | 6 | 17 |
SGD | Đô La Singapore | 17,269 | 18,010 | 741 | 17,490 |
THB | Bạt Thái Lan | 615 | 717 | 102 | 685 |
Tỷ giá VietABank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietABank (https://vietabank.com.vn/) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,325 | 23,580 | 255 | 23,355 |
USD | Đô La Mỹ | 23,255 | 23,580 | 325 | 23,355 |
USD | Đô La Mỹ | 23,175 | 23,580 | 405 | 23,355 |
EUR | Euro | 24,976 | 25,534 | 558 | 25,126 |
AUD | Đô La Úc | 15,966 | 16,406 | 440 | 16,086 |
CAD | Đô La Canada | 17,210 | 17,672 | 462 | 17,340 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,948 | 25,536 | 588 | 25,128 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 3,256 | 3,469 | 213 | 3,336 |
GBP | Bảng Anh | 27,847 | 28,504 | 657 | 28,067 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,855 | 3,054 | 199 | 2,925 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 181 | 6 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20 | 18 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,424 | 17,907 | 483 | 17,564 |
Tỷ giá Indovina Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Indovina Bank (https://www.indovinabank.com.vn/) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,320 | 23,580 | 260 | 23,330 |
USD | Đô La Mỹ | 23,310 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,797 | 25,525 | 728 | 25,067 |
AUD | Đô La Úc | 15,894 | 16,778 | 884 | 16,074 |
CAD | Đô La Canada | 0 | 17,972 | 17,069 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,130 | 24,505 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,759 | 3,440 | |
GBP | Bảng Anh | 27,667 | 28,520 | 853 | 27,966 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,052 | 2,924 | |
JPY | Yên Nhật | 174 | 179 | 5 | 176 |
SGD | Đô La Singapore | 17,335 | 17,845 | 510 | 17,530 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 724 | 693 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 809 | 776 |
Tỷ giá PublicBank Vietnam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PublicBank Vietnam (https://www.publicbank.com.vn/) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,265 | 23,640 | 375 | 23,300 |
EUR | Euro | 24,664 | 25,819 | 1,155 | 24,913 |
AUD | Đô La Úc | 15,815 | 16,519 | 704 | 15,974 |
CAD | Đô La Canada | 17,059 | 17,838 | 779 | 17,231 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,685 | 25,820 | 1,135 | 24,934 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,405 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,336 | |
GBP | Bảng Anh | 27,539 | 28,791 | 1,252 | 27,817 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,912 | 3,042 | 130 | 2,942 |
JPY | Yên Nhật | 172 | 183 | 11 | 174 |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 0 | 5,450 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,478 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,172 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,260 | 18,042 | 782 | 17,434 |
THB | Bạt Thái Lan | 615 | 716 | 101 | 679 |
Tỷ giá GP Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng GP Bank (https://www.gpbank.com.vn/) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,250 | 23,700 | 450 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 23,200 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,200 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,074 | 25,812 | 738 | 25,326 |
AUD | Đô La Úc | 0 | 0 | 16,446 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,462 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,440 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,407 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 0 | 181 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 17,741 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 651 |
Tỷ giá TPBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng TPBank (https://tpb.vn/) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,175 | 23,705 | 530 | 23,276 |
EUR | Euro | 24,809 | 26,233 | 1,424 | 25,020 |
AUD | Đô La Úc | 15,869 | 16,782 | 913 | 16,069 |
CAD | Đô La Canada | 17,057 | 17,909 | 852 | 17,248 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,140 | 0 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,609 | 0 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,522 | 0 | |
GBP | Bảng Anh | 27,999 | 29,378 | 1,379 | 28,261 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,098 | 0 | |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 298 | 0 | |
JPY | Yên Nhật | 177 | 189 | 12 | 180 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20 | 0 | |
KWD | Đồng Dinar Kuwait | 0 | 79,589 | 0 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,653 | 0 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,453 | 0 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,450 | 0 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 297 | 0 | |
SAR | Riyal Ả Rập Xê Út | 0 | 6,448 | 0 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,329 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,357 | 18,213 | 856 | 17,504 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 738 | 0 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 803 | 0 |
Tỷ giá HSBC Việt Nam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng HSBC Việt Nam (https://www.hsbc.com.vn/) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,346 | 23,558 | 212 | 23,346 |
EUR | Euro | 24,799 | 25,761 | 962 | 24,849 |
AUD | Đô La Úc | 15,822 | 16,520 | 698 | 15,936 |
CAD | Đô La Canada | 17,065 | 17,783 | 718 | 17,222 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,911 | 25,722 | 811 | 24,911 |
GBP | Bảng Anh | 27,545 | 28,704 | 1,159 | 27,799 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,914 | 3,037 | 123 | 2,941 |
JPY | Yên Nhật | 173 | 181 | 8 | 174 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,597 | 15,072 | 475 | 14,597 |
SGD | Đô La Singapore | 17,264 | 17,990 | 726 | 17,423 |
THB | Bạt Thái Lan | 674 | 724 | 50 | 674 |
Tỷ giá VRB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VRB (https://vrbank.com.vn/) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,290 | 23,640 | 350 | 23,300 |
EUR | Euro | 24,865 | 26,071 | 1,206 | 24,932 |
AUD | Đô La Úc | 15,899 | 16,502 | 603 | 15,995 |
CAD | Đô La Canada | 17,135 | 17,791 | 656 | 17,239 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,804 | 25,750 | 946 | 24,954 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,461 | 3,349 | |
GBP | Bảng Anh | 27,687 | 28,766 | 1,079 | 27,855 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,929 | 3,036 | 107 | 2,950 |
JPY | Yên Nhật | 174 | 183 | 9 | 175 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 1 | 1 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,336 | 2,259 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 257 | 351 | 94 | 300 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,261 | 2,187 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,351 | 17,982 | 631 | 17,456 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 731 | 669 |
Tỷ giá OceanBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng OceanBank (https://www.oceanbank.vn/) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 23,590 | 290 | 23,310 |
USD | Đô La Mỹ | 23,298 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,296 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 0 | 25,556 | 25,044 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 16,422 | 16,019 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 17,702 | 17,288 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 28,500 | 27,958 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 181 | 175 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20 | 18 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 17,902 | 17,484 |
Tỷ giá ACB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng ACB (https://www.acb.com.vn/) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,250 | 23,700 | 450 | 23,350 |
USD | Đô La Mỹ | 23,200 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 22,900 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,032 | 25,609 | 577 | 25,132 |
AUD | Đô La Úc | 16,045 | 16,489 | 444 | 16,149 |
CAD | Đô La Canada | 17,274 | 17,707 | 433 | 17,378 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,133 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,075 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 0 | |
JPY | Yên Nhật | 176 | 180 | 4 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 19 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,474 | 17,921 | 447 | 17,588 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 690 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 0 | 0 |
Tỷ giá PG Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PG Bank (https://www.pgbank.com.vn/) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 23,580 | 310 | 23,320 |
EUR | Euro | 0 | 25,571 | 25,076 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 16,403 | 16,060 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 17,687 | 17,327 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 25,725 | 24,916 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,471 | 3,348 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 28,537 | 27,986 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,051 | 2,942 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 179 | 176 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,343 | 2,258 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 17,886 | 17,540 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 711 | 685 |
Tỷ giá MBBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng MBBank (https://www.mbbank.com.vn/) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,307 | 23,655 | 348 | 23,322 |
USD | Đô La Mỹ | 23,317 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,317 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,797 | 26,062 | 1,265 | 24,957 |
AUD | Đô La Úc | 15,921 | 16,687 | 766 | 16,021 |
CAD | Đô La Canada | 17,161 | 17,922 | 761 | 17,261 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,881 | 25,821 | 940 | 24,981 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,540 | 3,422 | |
GBP | Bảng Anh | 27,756 | 28,859 | 1,103 | 27,856 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,918 | 3,143 | 225 | 2,928 |
JPY | Yên Nhật | 173 | 183 | 10 | 175 |
KHR | Riel Campuchia | 0 | 23,457 | 0 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 22 | 18 | |
LAK | Kíp Lào | 0 | 3 | 0 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,497 | 15,222 | 725 | 14,597 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,387 | 18,140 | 753 | 17,487 |
THB | Bạt Thái Lan | 673 | 732 | 59 | 683 |
Tỷ giá VPBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VPBank (http://www.vpbank.com.vn/) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,313 | 23,623 | 310 | 23,333 |
EUR | Euro | 24,685 | 25,970 | 1,285 | 24,785 |
AUD | Đô La Úc | 15,850 | 16,633 | 783 | 15,850 |
CAD | Đô La Canada | 17,128 | 17,900 | 772 | 17,128 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,977 | 25,658 | 681 | 25,077 |
GBP | Bảng Anh | 27,886 | 28,674 | 788 | 27,886 |
JPY | Yên Nhật | 173 | 181 | 8 | 174 |
SGD | Đô La Singapore | 17,330 | 18,107 | 777 | 17,330 |
Tỷ giá VIB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VIB (https://www.vib.com.vn/) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,260 | 23,680 | 420 | 23,280 |
EUR | Euro | 25,195 | 26,108 | 913 | 25,296 |
AUD | Đô La Úc | 16,237 | 16,987 | 750 | 16,384 |
CAD | Đô La Canada | 17,279 | 17,986 | 707 | 17,418 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,230 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,370 | |
GBP | Bảng Anh | 28,120 | 29,125 | 1,005 | 28,375 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,921 | |
JPY | Yên Nhật | 178 | 185 | 7 | 180 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,219 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,436 | 18,328 | 892 | 17,594 |
Tỷ giá SCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SCB (https://www.scb.com.vn/) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,370 | 24,100 | 730 | 23,370 |
USD | Đô La Mỹ | 23,340 | 24,100 | 760 | 23,370 |
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 24,100 | 800 | 23,370 |
EUR | Euro | 24,400 | 26,480 | 2,080 | 24,470 |
AUD | Đô La Úc | 15,390 | 17,060 | 1,670 | 15,480 |
CAD | Đô La Canada | 17,150 | 18,060 | 910 | 17,250 |
GBP | Bảng Anh | 27,990 | 29,540 | 1,550 | 28,100 |
JPY | Yên Nhật | 174 | 178 | 4 | 175 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 19 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,570 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,410 | 18,210 | 800 | 17,480 |
Tỷ giá CBBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng CBBank (https://www.cbbank.vn/) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,240 | 0 | 23,350 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,190 | 0 | 23,350 | |
USD | Đô La Mỹ | 22,890 | 0 | 23,350 | |
EUR | Euro | 25,004 | 0 | 25,105 | |
AUD | Đô La Úc | 15,967 | 0 | 16,071 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,345 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,037 | |
JPY | Yên Nhật | 175 | 0 | 176 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,434 | 0 | 17,549 |
Tỷ giá Hong Leong Việt Nam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Hong Leong Việt Nam (https://www.hlbank.com.vn/) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,280 | 23,600 | 320 | 23,300 |
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,881 | 25,573 | 692 | 25,019 |
AUD | Đô La Úc | 15,808 | 16,475 | 667 | 15,953 |
GBP | Bảng Anh | 27,697 | 28,513 | 816 | 27,950 |
JPY | Yên Nhật | 174 | 179 | 5 | 176 |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,557 | 5,471 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,386 | 17,850 | 464 | 17,529 |
Tỷ giá OCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng OCB (https://www.ocb.com.vn/) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,275 | 23,692 | 417 | 23,325 |
USD | Đô La Mỹ | 23,275 | 23,692 | 417 | 23,325 |
USD | Đô La Mỹ | 23,275 | 23,692 | 417 | 23,325 |
EUR | Euro | 25,154 | 26,671 | 1,517 | 25,304 |
AUD | Đô La Úc | 16,226 | 17,641 | 1,415 | 16,376 |
CAD | Đô La Canada | 17,211 | 18,817 | 1,606 | 17,311 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 0 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,323 | |
GBP | Bảng Anh | 28,461 | 29,386 | 925 | 28,611 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 183 | 6 | 179 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,538 | 18,155 | 617 | 17,688 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 0 |
Tỷ giá BAOVIET Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng BAOVIET Bank (https://www.baovietbank.vn/) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,315 | 0 | 23,335 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,295 | 0 | 23,335 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,295 | 0 | 23,335 | |
EUR | Euro | 24,659 | 0 | 24,923 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 0 | 15,916 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,194 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 24,880 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 27,820 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 0 | 173 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 17,435 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 683 |
Tỷ giá SeABank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SeABank (https://www.seabank.com.vn/) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,315 | 23,805 | 490 | 23,315 |
USD | Đô La Mỹ | 23,295 | 23,805 | 510 | 23,315 |
USD | Đô La Mỹ | 23,225 | 23,805 | 580 | 23,315 |
EUR | Euro | 24,913 | 26,053 | 1,140 | 24,943 |
AUD | Đô La Úc | 16,031 | 16,731 | 700 | 16,121 |
CAD | Đô La Canada | 17,199 | 17,949 | 750 | 17,269 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,985 | 25,745 | 760 | 25,135 |
GBP | Bảng Anh | 27,835 | 29,115 | 1,280 | 28,085 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,513 | 3,183 | 670 | 2,813 |
JPY | Yên Nhật | 173 | 183 | 10 | 175 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 18 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,468 | 18,178 | 710 | 17,568 |
THB | Bạt Thái Lan | 649 | 736 | 87 | 669 |
Tỷ giá UOB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng UOB (https://www.uob.com.vn/) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,240 | 23,630 | 390 | 23,270 |
EUR | Euro | 24,535 | 25,826 | 1,291 | 24,788 |
AUD | Đô La Úc | 15,731 | 16,562 | 831 | 15,894 |
CAD | Đô La Canada | 16,964 | 17,856 | 892 | 17,139 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,535 | 25,827 | 1,292 | 24,788 |
GBP | Bảng Anh | 27,391 | 28,832 | 1,441 | 27,673 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,897 | 3,049 | 152 | 2,927 |
JPY | Yên Nhật | 172 | 181 | 9 | 174 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,320 | 15,260 | 940 | 14,420 |
SGD | Đô La Singapore | 17,160 | 18,062 | 902 | 17,337 |
THB | Bạt Thái Lan | 663 | 716 | 53 | 680 |
Tỷ giá PVcomBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PVcomBank (https://www.pvcombank.com.vn/) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,240 | 23,630 | 390 | 23,270 |
EUR | Euro | 24,535 | 25,826 | 1,291 | 24,788 |
AUD | Đô La Úc | 15,731 | 16,562 | 831 | 15,894 |
CAD | Đô La Canada | 16,964 | 17,856 | 892 | 17,139 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,535 | 25,827 | 1,292 | 24,788 |
GBP | Bảng Anh | 27,391 | 28,832 | 1,441 | 27,673 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,897 | 3,049 | 152 | 2,927 |
JPY | Yên Nhật | 172 | 181 | 9 | 174 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,320 | 15,260 | 940 | 14,420 |
SGD | Đô La Singapore | 17,160 | 18,062 | 902 | 17,337 |
THB | Bạt Thái Lan | 663 | 716 | 53 | 680 |
Tỷ giá DongA Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng DongA Bank (xxx) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 23,660 | 310 | 23,350 |
EUR | Euro | 25,000 | 25,660 | 660 | 25,110 |
AUD | Đô La Úc | 16,020 | 16,470 | 450 | 16,110 |
CAD | Đô La Canada | 17,260 | 17,740 | 480 | 17,360 |
CHF | France Thụy Sỹ | 22,610 | 23,080 | 470 | 25,120 |
GBP | Bảng Anh | 27,930 | 28,660 | 730 | 28,060 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,410 | 2,920 | 510 | 2,900 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 180 | 5 | 177 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,720 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,420 | 17,940 | 520 | 17,570 |
THB | Bạt Thái Lan | 630 | 720 | 90 | 690 |
Tỷ giá Nam A Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Nam A Bank (https://www.namabank.com.vn/) lúc 15:47 ngày 06/2, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,240 | 23,640 | 400 | 23,290 |
EUR | Euro | 24,878 | 25,646 | 768 | 25,073 |
AUD | Đô La Úc | 15,909 | 16,530 | 621 | 16,094 |
CAD | Đô La Canada | 17,133 | 17,722 | 589 | 17,333 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,733 | 25,773 | 1,040 | 25,003 |
GBP | Bảng Anh | 27,570 | 28,771 | 1,201 | 27,895 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,915 | 3,077 | 162 | 2,915 |
JPY | Yên Nhật | 173 | 180 | 7 | 176 |
KRW | Won Hàn Quốc | 18 | 20 | 2 | 18 |
SGD | Đô La Singapore | 17,381 | 17,941 | 560 | 17,551 |
Tỷ giá USD hôm nay 6-2: Đồng USD đứng trước mốc kháng cự quan trọng
Đồng USD đã chốt phiên tuần ở mức tăng mạnh 1,24%. Trong tuần qua, đồng bạc xanh xác lập đà tăng trở lại, với mức tăng tuần 1,04%, đạt mốc 102,99%.
Trong tuần này, một dấu hiệu sớm của sự phục hồi đang xuất hiện đối với Chỉ số DXY. Kết quả cuộc họp của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) tuàn trước không có nhiều tác động đối với thị trường. Việc tăng lãi suất 25 điểm cơ bản diễn ra đúng như dự đoán đã kéo chỉ số DXY giảm sau kết quả cuộc họp của Fed, khi ngân hàng trung ương thừa nhận rằng lạm phát ở Mỹ đã bắt đầu hạ nhiệt. Chỉ số này chạm mức thấp nhất là 100,82 và sau đó phục hồi tốt. Việc công bố dữ liệu việc làm vào hôm 3-2 đã hỗ trợ cho đồng bạc xanh.
Tuy nhiên, dữ liệu được công bố vào hôm 3-2 vừa qua cho thấy thị trường lao động Mỹ đã có thêm 517.000 việc làm trong tháng 1 năm 2023. Con số này cao hơn nhiều so với kỳ vọng của thị trường. Trong khi đó, tỷ lệ thất nghiệp giảm xuống 3,4%. Dữ liệu việc làm khả quan đã đẩy lợi suất trái phiếu kho bạc Mỹ tăng mạnh, đồng thời cũng tạo động lực thúc đẩy đồng bạc xanh tăng giá.
Cụ thể, trong tuần này, Chỉ số DXY hiện đang đứng trước ngưỡng kháng cự quan trọng tại mốc 103. Điều quan trọng là liệu chỉ số này có thể vượt qua ngưỡng kháng cự này hay không. Trong trường hợp nó vượt mốc 103, Chỉ số DXY sẽ có triển vọng tăng giá lên vùng 105-106. Ngược lại, nếu chỉ số này rớt xuống dưới mốc 103 một lần nữa, nó có thể trượt giá và dao động trong phạm vi 101-103 trong một thời gian ngắn.
Ở một diễn biến ngược lại, đồng euro (EUR/USD: 1,0795) đã đảo chiều giảm mạnh sau khi kiểm tra vùng kháng cự 1,10-1,11. Đồng tiền này đã giảm mạnh từ mức cao 1.1033. Mức kháng cự đối với đồng Euro trong tuần này sẽ là 1,09, mức hỗ trợ là 1,0735. Trong trường hợp đồng Euro giao dịch dưới mốc 1,09, thì khả năng cao là nó sẽ phá vỡ mốc 1,0735, kéo theo đà giảm xuống vùng 1,0550-1,05 trong những tuần tới.
Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 3-2, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm nhẹ 2 đồng, ở mức: 23.606 đồng.
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
Vietcombank: 23.280 đồng – 23.620 đồng
Vietinbank: 23.242 đồng – 23.662 đồng
Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ ở mức: 24.435 đồng – 27.007 đồng.
Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
Vietcombank: 25.144 đồng – 26.286 đồng
Vietinbank: 24.576 đồng – 25.886 đồng
MINH ANH
Tỷ giá USD hôm nay (5-2): Đồng USD xác lập phiên tăng tuần, chạm mốc 103
Trong phiên giao dịch đầu tuần, đồng USD tăng trở lại trước khi Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) bắt đầu cuộc họp chính sách vào ngày 1-2. Các nhà giao dịch hiện đang định giá lãi suất chuẩn của Fed đạt đỉnh 4,94% vào tháng 6, tăng từ mốc 4,33% hiện tại và sau đó ngân hàng trung ương sẽ cắt giảm xuống 4,53% vào tháng 12. Điều này trái ngược với ý kiến từ các quan chức Fed, những người đã cho rằng họ cần duy trì lãi suất ở mức cao trong một khoảng thời gian nhất định để kiềm chế lạm phát.
Dẫu vậy, chỉ số DXY giảm nhẹ 0,19% xuống quanh mốc 102 dữ liệu mới công bố cho thấy chi phí lao động Mỹ tăng ít hơn dự kiến trong quý IV-2022. Theo đó, Chỉ số Chi phí nhân công - thước đo chi phí lao động, đã tăng 1,0% trong quý trước đó. Đây là mức tăng nhỏ nhất kể từ quý IV-2021, theo sau mức tăng 1,2% trong khoảng thời gian từ tháng 7 đến tháng 9. Tuy nhiên, dữ liệu này được cho là không ảnh hưởng tới đợt tăng lãi suất tiếp theo của Fed.
Và sau khi Fed quyết định mức tăng lãi suất 25 điểm cơ bản, đồng bạc xanh giảm mạnh 0,95%, xuống còn 101,15. Chủ tịch Fed Jerome Powell cho biết, ngân hàng trung ương có thể sẽ tiếp tục tăng chi phí đi vay với nỗ lực kiềm chế lạm phát, nhấn mạnh Fed sẽ tiếp tục đưa ra các quyết sách trên cơ sở từng cuộc họp. Giới đầu tư cho rằng, các điều kiện tiền tệ thắt chặt hơn sẽ làm giảm tốc độ tăng trưởng và có thể khiến nền kinh tế Mỹ rơi vào suy thoái, và do đó, Fed sẽ buộc phải xoay trục để cắt giảm lãi suất.
Phải đến hai ngày giao dịch cuối tuần, đồng USD tăng trở lại và tiệm cận mốc 103 sau khi dữ liệu mới công bố cho thấy các nhà tuyển dụng Mỹ đã tạo thêm nhiều việc làm trong tháng 1-2023 hơn so với dự kiến của các nhà kinh tế, có khả năng khiến Fed buộc phải tiếp tục lộ trình tăng lãi suất. Các con số này đã khiến các nhà giao dịch thay đổi quan điểm cho rằng Fed sẽ ngừng tăng chi phí vay sau khi mức tăng 25 điểm cơ bản được mong đợi rộng rãi vào tháng 3 tới đây.
Ở một diễn biến ngược lại, đồng Euro giảm 0,57% xuống còn 1,0849 USD. Trong khi đó, đồng bạc xanh tăng 1,29% so với đồng yên Nhật, đạt mức 130,39.
Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 3-2, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm nhẹ 2 đồng, ở mức: 23.606 đồng.
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
Vietcombank: 23.280 đồng – 23.620 đồng
Vietinbank: 23.242 đồng – 23.662 đồng
Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ ở mức: 24.435 đồng – 27.007 đồng.
Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
Vietcombank: 25.144 đồng – 26.286 đồng
Vietinbank: 24.576 đồng – 25.886 đồng
MINH ANH
Tỷ giá USD hôm nay (4-2): Đồng USD bật tăng mạnh, tiệm cận mốc 103
Tuy nhiên, trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng mạnh 1,24%, hiện ở mốc 102,99.
Đồng USD tăng vọt vào phiên giao dịch cuối tuần, sau khi dữ liệu mới công bố cho thấy các nhà tuyển dụng Mỹ đã tạo thêm nhiều việc làm trong tháng 1, hơn so với dự kiến của các nhà kinh tế, có khả năng khiến Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) buộc phải tiếp tục lộ trình tăng lãi suất.
Báo cáo việc làm được Bộ Lao động Mỹ công bố cho thấy, bảng lương phi nông nghiệp đã tăng thêm 517.000 việc làm vào tháng trước, cao hơn so với con số 260.000 việc làm trong tháng 12. Ngoài ra, thu nhập trung bình mỗi giờ tăng 0,3%, sau khi tăng 0,4% trong tháng 12. Điều đó đã hạ mức tăng lương hàng năm xuống 4,4% từ 4,8% trong tháng 12.
Các con số này đã khiến các nhà giao dịch thay đổi quan điểm cho rằng Ngân hàng Trung ương Mỹ sẽ ngừng tăng chi phí vay sau khi mức tăng 25 điểm cơ bản được mong đợi rộng rãi vào tháng Ba.
Trước đó, các quan chức của Fed vào tháng 12 cho biết, họ dự kiến sẽ tăng lãi suất qua đêm chuẩn của ngân hàng trung ương lên trên 5%. Tuy nhiên, các nhà giao dịch đã đặt cược rằng, lãi suất sẽ đạt đỉnh dưới mức 5% và Fed sẽ cắt giảm lãi suất trong nửa cuối năm khi nền kinh tế tăng trưởng chậm lại.
Các nhà kinh tế hiện đang định giá lãi suất chính sách của Fed sẽ đạt đỉnh 4,98% vào tháng 6.
Ở một diễn biến ngược lại, đồng Euro giảm 0,57% xuống còn 1,08490 USD. Trong khi đó, đồng bạc xanh tăng 1,29% so với đồng yên Nhật, đạt mức 130,39.
Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 3-2, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm nhẹ 2 đồng, ở mức: 23.606 đồng.
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
Vietcombank: 23.280 đồng – 23.620 đồng
Vietinbank: 23.242 đồng – 23.662 đồng
Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ ở mức: 24.435 đồng – 27.007 đồng.
Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
Vietcombank: 25.144 đồng – 26.286 đồng
Vietinbank: 24.576 đồng – 25.886 đồng
MINH ANH
Tỷ giá Đô la Mỹ hôm nay
Ngân hàng mua Đô la Mỹ hôm nay (USD)
- Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 23,020 VND
- Ngân hàng MSB đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 2,123 VND
- Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,350 VND
- Ngân hàng Đông Á đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,350 VND
Ngân hàng bán Đô la Mỹ hôm nay (USD)
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 2,123 VND
- Ngân hàng HSBC đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 23,558 VND
- Ngân hàng VietCapitalBank đang bán tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,790 VND
- Ngân hàng PublicBank đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,640 VND
Tỷ giá Bảng Anh hôm nay
Ngân hàng mua Bảng Anh hôm nay (GBP)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 27,391 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 27,493 VND
- Ngân hàng đang mua tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 28,830 VND
- Ngân hàng đang mua chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 28,930 VND
Ngân hàng bán Bảng Anh hôm nay (GBP)
- Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 27,493 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,543 VND
- Ngân hàng ABBank đang bán tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 29,752 VND
- Ngân hàng ABBank đang bán chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 29,850 VND
Tỷ giá Euro hôm nay
Ngân hàng mua Euro hôm nay (EUR)
- Ngân hàng SCB đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,400 VND
- Ngân hàng SCB đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,470 VND
- Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,202 VND
- Ngân hàng GPBank đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,326 VND
Ngân hàng bán Euro hôm nay (EUR)
- Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,470 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 25,572 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 26,671 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 26,380 VND
Tỷ giá đô la Úc hôm nay
Ngân hàng mua đô la Úc hôm nay (AUD)
- Ngân hàng SCB đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,390 VND
- Ngân hàng SCB đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,480 VND
- Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,330 VND
- Ngân hàng GPBank đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,446 VND
Ngân hàng bán đô la Úc hôm nay (AUD)
- Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,480 VND
- Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 16,429 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 17,641 VND
- Ngân hàng ABBank đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 17,170 VND
Tỷ giá đô Canada hôm nay
Ngân hàng mua đô Canada hôm nay (CAD)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,964 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 17,069 VND
- Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,352 VND
- Ngân hàng GPBank đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,462 VND
Ngân hàng bán đô Canada hôm nay (CAD)
- Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 17,069 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 17,700 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 18,817 VND
- Ngân hàng ABBank đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 18,060 VND
Tỷ giá Đô Singapore hôm nay
Ngân hàng mua Đô Singapore hôm nay (SGD)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,160 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,235 VND
- Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 17,636 VND
- Ngân hàng GPBank đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 17,741 VND
Ngân hàng bán Đô Singapore hôm nay (SGD)
- Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,235 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,920 VND
- Ngân hàng HDBank đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 18,344 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 18,140 VND
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay
Ngân hàng mua Yên Nhật hôm nay (JPY)
- Ngân hàng đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 171 VND
- Ngân hàng đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 172 VND
- Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 180 VND
- Ngân hàng GPBank đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 181 VND
Ngân hàng bán Yên Nhật hôm nay (JPY)
- Ngân hàng đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 172 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 178 VND
- Ngân hàng đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 189 VND
- Ngân hàng ABBank đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 188 VND
Tỷ giá Won Hàn Quốc
Ngân hàng mua Won Hàn Quốc (KRW)
- Ngân hàng NCB đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 15 VND
- Ngân hàng đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 17 VND
- Ngân hàng Nam Á đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 18 VND
- Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 19 VND
Ngân hàng bán Won Hàn Quốc (KRW)
- Ngân hàng đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 17 VND
- Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 19 VND
- Ngân hàng MB đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 22 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 22 VND
Tỷ giá KIP Lào
Ngân hàng mua KIP Lào (LAK)
- Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 1 VND
Ngân hàng bán KIP Lào (LAK)
- Ngân hàng VietinBank đang bán tiền mặt KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng MB đang bán tiền mặt KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 3 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 1 VND
Tỷ giá Đô New Zealand
Ngân hàng mua Đô New Zealand (NZD)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,320 VND
- Ngân hàng UOB đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,420 VND
- Ngân hàng VietinBank đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 14,665 VND
- Ngân hàng ABBank đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 14,879 VND
Ngân hàng bán Đô New Zealand (NZD)
- Ngân hàng UOB đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,420 VND
- Ngân hàng HSBC đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 15,072 VND
- Ngân hàng ABBank đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,625 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,560 VND
Tỷ giá Đô Hồng Kông hôm nay
Ngân hàng mua Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)
- Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,410 VND
- Ngân hàng SeABank đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,813 VND
- Ngân hàng đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,020 VND
- Ngân hàng đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,050 VND
Ngân hàng bán Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,813 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 3,030 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,183 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,173 VND
Tỷ giá Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay
Ngân hàng mua Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)
- Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 22,610 VND
- Ngân hàng ABBank đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 24,166 VND
- Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 25,137 VND
- Ngân hàng GPBank đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 25,440 VND
Ngân hàng bán Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)
- Ngân hàng ABBank đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 24,166 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 25,591 VND
- Ngân hàng ABBank đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 26,862 VND
- Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 26,033 VND
Tỷ giá Baht Thái Lan hôm nay
Ngân hàng mua Baht Thái Lan hôm nay (THB)
- Ngân hàng VietCapitalBank đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 612 VND
- Ngân hàng GPBank đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 651 VND
- Ngân hàng HDBank đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 689 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 693 VND
Ngân hàng bán Baht Thái Lan hôm nay (THB)
- Ngân hàng GPBank đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 651 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 710 VND
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 752 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 761 VND
Tỷ giá Nhân Dân Tệ hôm nay
Ngân hàng mua Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)
- Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,385 VND
- Ngân hàng Techcombank đang mua chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,040 VND
- Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,385 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,440 VND
Ngân hàng bán Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)
- Ngân hàng Techcombank đang bán tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,040 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,540 VND
- Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,759 VND
- Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,625 VND
Tỷ giá Rúp Nga hôm nay
Ngân hàng mua Rúp Nga hôm nay (RUB)
- Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 257 VND
- Ngân hàng VRB đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 300 VND
- Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 257 VND
- Ngân hàng Vietcombank đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 323 VND
Ngân hàng bán Rúp Nga hôm nay (RUB)
- Ngân hàng VRB đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 300 VND
- Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 386 VND
Tỷ giá Đô Đài Loan hôm nay
Ngân hàng mua Đô Đài Loan hôm nay (TWD)
- Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 692 VND
- Ngân hàng MSB đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 705 VND
- Ngân hàng BIDV đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 709 VND
- Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 804 VND
Ngân hàng bán Đô Đài Loan hôm nay (TWD)
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 705 VND
- Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 804 VND
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 880 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 900 VND
Bạn đang xem bài viết Tỷ Giá Đô Đức trên website Getset.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!