Tên Tiếng Anh Của Cung Song Tử / Top 7 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Getset.edu.vn

Song Tử Trong Tiếng Tiếng Anh

Chỉ là tao không có hứng tranh chức lãnh đạo hội Song Tử trong tương lai đâu.

I just don’t feel like competing for leadership with future Gemini twins.

OpenSubtitles2018.v3

Song Tử sát thủ sẽ đến cùng vàng của hoàng đế vào lúc bình minh.

The Gemini killers will arrive with the governor’s gold by sunrise.

OpenSubtitles2018.v3

Anh ấy thuộc sao Song Tử, xanh dương là màu yêu thích

He’s a Gemini, and his favorite color is blue.

OpenSubtitles2018.v3

Chòm sao Song Tử.

Constellation Gemini.

OpenSubtitles2018.v3

Song Tử Saga.

Gemini Saga.

OpenSubtitles2018.v3

Giờ bọn Song tử đâu?

Now, where are the Geminis?

OpenSubtitles2018.v3

Nghe này, Song Tử, đây là 1 tin có thực.

Listen, it’s an actual event.

OpenSubtitles2018.v3

Trước năm 1900, Lily chơi với một nhóm phù thuỷ bị trục xuất khỏi hội Song Tử…

Before the 1900s, Lily fell in with a group of witches that were cast out of the Gemini coven…

OpenSubtitles2018.v3

Nhưng chuyện gì xảy ra về cung Song tử với sao Trinh nữ?

But what about a Gemini with a Virgin?

OpenSubtitles2018.v3

Năm 1265, mặt trời nằm ở cung Song Tử trong khoảng từ 11 tháng 5 tới 11 tháng 6 (lịch Julius).

In 1265, the sun was in Gemini between approximately May 11 and June 11 (Julian calendar).

WikiMatrix

Em biết đấy, nơi này đầy ắp phù thủy Song Tử.

You know, this place is crawling with Gemini.

OpenSubtitles2018.v3

Song Tử lập thế!

The Gemini stance.

OpenSubtitles2018.v3

Nó sẽ được hộ tống bởi Song Tử sát thủ.

It’s being escorted by the Gemini killers.

OpenSubtitles2018.v3

Song tử phu phụ.

Mr. and Mrs. Gemini.

OpenSubtitles2018.v3

Sao Thủy và Sao Kim giao hội có đủ ép-phê cho buổi hợp nhất của Hội song tử không?

Would a Mercury-Venus conjunction give you enough juice to do a little Gemini merge party?

OpenSubtitles2018.v3

Nếu truyền thống bị phá bỏ, thì dòng dõi hội song tử sẽ chấm hết đồng nghĩa với việc tất cả sẽ chết.

If a set of twins doesn’t merge, then the Gemini bloodline will cease to exist upon my death.

OpenSubtitles2018.v3

Em tới để bàn về việc người đứng đầu hội Song Tử để ta thoát khỏi cái truyền thống cũ rích hàng thế kỉ

I’m about to ask the leader of the Gemini coven to let us out of a centuries-old tradition.

OpenSubtitles2018.v3

Hai năm sau, sau sự thành công của “Chú chó gác sao”, Murakami Takashi đã viết thêm ba câu chuyện: Chòm sao Song Tử, Vì sao sáng nhất và một đoạn kết ngắn cho loạt truyện.

Two years after the success of Stargazing Dog, Takashi Murakami wrote three more stories: Twin Star, The Brightest Star and a final epilogue to the series.

WikiMatrix

Trong Chòm sao Song Tử, Happy được Miku chọn làm thú cưng vì chú khỏe mạnh và hiếu động, trong khi em trai Chibi đã không được chọn bởi vì trông chú ốm yếu và mảnh dẻ.

In Twin Star, we discover that Happie was chosen by Miku as her pet for being an hyperactive healthy dog, while his brother Chibi was discarded due to his delicate and sickly look.

WikiMatrix

Pollux, cũng được định danh là Beta Geminorum (β Geminorum, viết tắt Beta Gem, β Gem), là một ngôi sao đã tiến hóa thành sao khổng lồ cách khoảng 34 năm ánh sáng từ Mặt Trời, nằm ở phía bắc chòm sao Song Tử.

Pollux, also designated β Geminorum (Latinised to Beta Geminorum, abbreviated Beta Gem, β Gem), is an orange-hued evolved giant star approximately 34 light-years from the Sun in the northern constellation of Gemini.

WikiMatrix

Người kế vị của Quốc vương Abdullah lúc đầu là em trai khác mẹ Thái tử Sultan, song vị thái tử ngày qua đời vào ngày 22 tháng 10 năm 2011.

King Abdullah’s heir apparent was his half-brother Crown Prince Sultan until the latter’s death on 22 October 2011.

WikiMatrix

Một số câu thơ của phần Thiên đàng (Paradiso) trong Thần khúc cũng cung cấp một đầu mối có thể cho rằng ông được sinh ra dưới chòm Song Tử: “Cái chật hẹp của mặt đất cũng sinh ra tàn bạo, – Tôi chuyển đi cùng sao Song tử bất diệt – Trước tôi, hiện ra tất cả, từ đồi núi đến bờ biển, – Rồi mắt tôi quay lại với đôi mắt xinh đẹp” (XXII 151–154).

Some verses of the Paradiso section of the Divine Comedy also provide a possible clue that he was born under the sign of Gemini: “As I revolved with the eternal twins, I saw revealed, from hills to river outlets, the threshing-floor that makes us so ferocious” (XXII 151–154).

WikiMatrix

Công chúa đồng thời cũng là em gái song sinh của Hoàng tử Vincent.

She is the twin sister of Prince Vincent.

WikiMatrix

Tuy nhiên, một số nguyên tố như hydro và liti chỉ cần hai điện tử trong vỏ ngoài cùng của chúng để đạt được cấu hình ổn định này; các nguyên tử này được cho là tuân theo quy tắc song tử (duet), và theo cách này, chúng sẽ đạt tới cấu hình điện tử của heli trong khí quyển, một khí hiếm chỉ có hai điện tử trong vỏ bên ngoài của nó.

However, some elements like hydrogen and lithium need only two electrons in their outermost shell to attain this stable configuration; these atoms are said to follow the duet rule, and in this way they are reaching the electron configuration of the noble gas helium, which has two electrons in its outer shell.

WikiMatrix

Tớ đã ăn thịt em song sinh ở trong tử cung.

I ate my twin in the womb.

OpenSubtitles2018.v3

Tên Tiếng Anh Và Các Thuật Ngữ Tiếng Anh Trong Ngành Gỗ

Việc nắm rõ tên tiếng anh của các loại gỗ tự nhiên và các thuật ngữ tiếng anh trong ngành gỗ sẽ giúp các chủ doanh nghiệp không bị bỡ ngỡ khi giao tiếp hay thực hiện các yêu cầu kỹ thuật với đối tác nước ngoài. Bên cạnh đó, nó cúng giúp cho khách hàng hiểu và dễ dàng lựa chọn được chất liệu phù hợp cho hệ thống nội thất của mình.

Để sản xuất nội thất, ngoài nguồn gỗ nội địa thì các nhà sản xuất còn sử dụng rất nhiều loại gỗ nhập khẩu như, gỗ sồi, gỗ óc chó, tần bì, anh đào,…

Gỗ Gụ: Mahogany

Hồng Mộc (Gỗ Cẩm Lai): Rosewood

Gỗ Thích: Maple

Gỗ Mít: Jack-tree, Jacquier

Gỗ Tần Bì: Ash

Gỗ Tổng Quán Sủi (Gỗ Trăn): Alder

Gỗ Mun: Ebony

Gỗ Trầm Hương (Gỗ Đoạn): Basswood

Gỗ Lim: Ironwood (Tali)

Các loại gỗ Sồi: Solid Oak và White Oak, Red Oak

Gỗ thông: Pine Wood

Gỗ Dáng Hương: Padouk (Camwood, Barwood, Mbel, Corail).

Gỗ Anh Đào: Cherry

Gỗ Bạch Dương: Poplar

Gỗ Dẻ Gai: Beech

Gỗ Đỏ: Doussi

Gỗ Xoan Đào: Sapele

Gỗ Sến: mukulungu

Gỗ Trắc: Dalbergia cochinchinensis

Gỗ Ngọc Nghiến: Pearl Grinding wooden

Gỗ Ngọc Am: Cupressus funebris

Gỗ Sưa: Dalbergia tonkinensis Prain

Bằng Lăng Cườm: Lagerstroemia

Cà Ổi: Meranti

Gỗ chò: White Meranti

Chôm Chôm: Yellow Flame

Gỗ Hoàng Đàn: Cypress

Hồng tùng kim giao: Magnolia

Huệ mộc: Padauk

Gỗ Huỳnh: Terminalia/Myrobolan

Huỳnh đường: Lumbayau

Long não: Camphrier, Camphor Tree

Gỗ Nghiến: Iron-wood

Gỗ Pơ mu: Vietnam HINOKI

Gỗ Táu: Apitong

Gỗ Thông đuôi ngựa: Horsetail Tree

Gỗ Thông nhựa: Autralian Pine

Gỗ Xà cừ: Faux Acajen

Gỗ Xoài: Manguier Mango

Cao su: Rubber

Thuật ngữ tiếng Anh phổ biến trong ngành Gỗ

Checks (Rạn): Đây là từ để chỉ các vết nứt ở thớ gỗ theo chiều dọc. Hiện tượng này xảy do áp suất căng trong quá trình sấy khô gỗ. Các vết nứt chủ yếu là ở bên ngoài, không xuyên suốt hết tấm gỗ.

Split (Nứt): Vết nứt xuyên suốt từ mặt bên này sang mặt bên kia của thớ gỗ.

Shrinkage (Co rút): Các thớ gỗ bị co lại do gỗ được sấy khô dưới điểm bão hòa.

Decay (Sâu, mục, ruỗng): Gỗ bị phân hủy chất gỗ bên trong do nấm, sâu bọ.

Density (Mật độ gỗ): khối lượng của gỗ trên một đơn vị thể tích. Mật độ gỗ thay đổi theo: độ tuổi của cây, tỷ lệ gỗ già, kích thước tâm gỗ,….

Hardness (Độ cứng): khả năng chịu lực và va đập, ma sát của gỗ.

Durability (Độ bền): khả năng chống chịu sự tấn công của các loại sâu bọ, côn trùng, môi trường.

Dimensional stability (Sự ổn định về kích thước/Sự biến dạng khi khô): độ biến đổi thể tích của gỗ và sự thay đổi độ ẩm của gỗ khi sau khi được làm khô.

Moisture content (Độ ẩm): Độ ẩm là % khối lượng nước trong gỗ đã được tẩm sấy khô.

Weight (Khối lượng): khối lượng của gỗ sau khi làm khô. Khối lượng này phụ thuộc vào khoảng cách giữa các tế bào gỗ.

Specific gravity (Trọng lượng riêng): được tính dựa trên thể tích gỗ khi còn tươi và khối lượng gỗ sau khi được sấy khô.

Modulus of elasticity (Suất đàn hồi gỗ): Suất đàn hồi của gỗ được tính bằng Megapascal. Đó là lực tưởng tượng có thể kéo dãn hoặc nén một mảnh vật liệu trở nên dài hoặc ngắn hơn so với chiều dài thực thế của nó.

Hardwood (Gỗ cứng): chỉ những loại cây lá rộng thường xanh, thay lá hai lần một năm. Thuật ngữ này không phải dùng để chỉ độ cứng thật sự của gỗ

Grain (Vân Gỗ ): Hình dáng, cách sắp xếp và chất lượng của các thớ gỗ trong cùng một phách gỗ.

Figure (Đốm hình): Đây là họa tiết tự nhiên xuất hiện trên bề mặt gỗ được tạo nên từ: vòng tuổi của gỗ, các mắt gỗ, tia gỗ, những vòng xoáy của vân gỗ, uốn sóng hay các đốm màu đặc biệt.

Sapwood (Dát gỗ): là lớp gỗ ở trong thân cây, có màu nhạt hơn phần tâm gỗ, không có khả năng kháng sâu bọ.

Heart wood (Tâm gỗ): Là lớp gỗ phía trong cùng thân cây, không chứa đựng tế bào gỗ đang phát triển. Phân tâm gỗ và dát gỗ được phân biệt rạch ròi nhờ màu sắc, tâm gỗ có màu sậm hơn.

Texture (Mặt gỗ): Mặt gỗ hiện nay rất đa dạng có nhiều loại: loại thô (vân gỗ lớn), loại đẹp (vân gỗ nhỏ) hoặc trung bình (vân gỗ có kích thước đồng đều).

Pith flecks (Vết đốm trong ruột cây): những vết sọc bất qui tắc và có màu khác lạ trong ruột cây. Những vết này xuất hiện do sự tấn công của côn trùng trong quá trình cây phát triển.

Stain (Nhuộm màu): Thay đổi màu sắc tự nhiên vốn có của tâm gỗ hay do sự tác động của vi sinh vật, kim loại, các hóa chất làm biến màu của gỗ.

Nội thất Việt Á Đông – đơn vị nội thất uy tín tín và chất lượng hàng đầu tại Hà Nội. Với mong muốn mang đến cho khách hàng những giải pháp nội thất toàn diện nhất. Đến với chúng tôi quý vị sẽ được đáp ứng mọi nhu cầu từ thiết kế, sản xuất cho đến thi công, lắp đặt.

Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và tận tâm cùng hệ thống nhà xưởng hiện đại, quy mô, cam kết đem đến những sản phẩm chất lượng, công năng sử dụng cao cho khách hàng. Bên cạnh đó, khách hàng của Việt Á Đông còn được hỗ trợ các chính sách tốt nhất về giá cũng như chính sách vận chuyển, bảo hành chuyên nghiệp.

Cách Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Anh Để Xem Tên Bạn Là Gì

Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Anh

Để dịch tên tiếng Việt sang tiếng Anh, thì cách phổ biến nhất là tìm những từ tiếng Anh đồng nghĩa, cùng ý nghĩa với tên bạn và sử dụng nó là tên chính (First Name), sau đó ghép với họ của bạn (Last Name), vậy là bạn đã có tên tiếng Anh cho riêng mình rồi.

An: Ingrid (bình yên)

Vân Anh: Agnes (trong sáng)

Sơn Anh: Augustus (vĩ đại, lộng lẫy)

Mai Anh: Heulwen (ánh sáng mặt trời)

Bảo Anh: Eudora (món quà quý giá)

Bảo: Eugen (quý giá)

Bình: Aurora (Bình minh)

Cúc: Daisy (hoa cúc)

Cường: Roderick (Mạnh mẽ)

Châu: Adele (Cao quý)

Danh: OrborneNổi tiếng

Dũng: Maynard (Dũng cảm)

Dung: Elfleda (Dung nhan đẹp đẽ)

Duyên: Dulcie (lãng mạn, ngọt ngào)

Dương: Griselda (chiến binh xám)

Duy: Phelan (Sói)

Đại: Magnus (to lớn, vĩ đại)

Đức: Finn (đức tính tốt đẹp)

Điệp: Doris (Xinh đẹp, kiều diễm)

Giang: Ciara (Dòng sông nhỏ)

Gia: Boniface (Gia đình, gia tộc)

Hân: Edna (Niềm vui)

Hạnh: Zelda (Hạnh phúc)

Hoa: Flower (Đóa hoa)

Huy: Augustus (lộng lấy, vĩ đại)

Hải: Mortimer (Chiến binh biển cả)

Hiền: Glenda (Thân thiện, hiền lành)

Huyền: Heulwen (Ánh sáng mặt trời)

Hương: Glenda (Trong sạch, thân thiện, tốt lành)

Hồng: Charmaine (Sự quyến rũ)

Khánh: Elysia (được ban phước lành)

Khôi: Bellamy (Đẹp trai)

Khoa: Jocelyn (Người đứng đầu)

Kiên: Devlin (Kiên trường)

Linh: Jocasta (Tỏa sáng)

Lan: Grainne (Hoa lan)

Ly: Lyly (Hoa ly ly)

Mạnh: Harding (Mạnh mẽ)

Minh: Jethro (thông minh, sáng suốt)

Mai: Jezebel (trong sáng như hoa mai)

My: Amabel (Đáng yêu, dễ thương)

Hồng Nhung: Rose/Rosa/Rosy (Hoa hồng)

Ngọc: Coral/Pearl (Viên ngọc)

Nga: Gladys (Công chúa)

Ngân: Griselda (Linh hồn bạc)

Nam: Bevis (nam tính, đẹp trai)

Nhiên: Calantha (Đóa hoa nở rộ)

Nhi: Almira (công chúa nhỏ)

Ánh Nguyệt: Selina (Ánh trăng)

Mỹ Nhân: Isolde (Cô gái xinh đẹp)

Oanh: Alula (Chim oanh vũ)

Phong: Anatole (Ngọn gió)

Phú: Otis (Phú quý)

Quỳnh: Epiphyllum (hoa quỳnh)

Quốc: Basil (Đất nước)

Quân: Gideon (vị vua vĩ đại)

Quang: Clitus (Vinh quang)

Quyền: Baldric (lãnh đạo sáng suốt).

Sơn: Nolan (Đứa con của rừng núi)

Thoa: Anthea (xinh đẹp như đóa hoa)

Trang: Agness (Trong sáng, trong trẻo)

Thành: Phelim (thành công, tốt đẹp)

Thư: Bertha (Sách, sáng dạ, thông minh)

Thủy: Hypatia (Dòng nước)

Tú: Stella (Vì tinh tú)

Thảo: Agnes (Ngọn cỏ tinh khiết)

Thương: Elfleda (Mỹ nhân cao quý)

Tuyết: Fiona/ Eirlys (trắng trẻo, bông tuyết nhỏ)

Tuyền: Anatole (bình minh, sự khởi đầu)

Trung: Sherwin (người trung thành)

Trinh: Virginia (Trinh nữ)

Trâm: Bertha (thông minh, sáng dạ)

Tiến: Hubert (luôn nhiệt huyết, hăng hái)

Tiên: Isolde (Xinh đẹp như nàng tiên)

Trúc: Erica (mãi mãi, vĩnh hằng)

Tài: Ralph (thông thái và hiểu biết)

Võ: Damian (người giỏi võ)

Văn: (người hiểu biết, thông thạo)

Việt: Baron (ưu việt, tài giỏi)

Vân: Cosima (Mây trắng)

Yến: Jena (Chim yến)

Thật đơn giản đúng không nào? Tên tiếng Anh của bạn là gì vậy? Mình tên Trúc, họ Nguyễn, vậy tên tiếng Anh của mình sẽ là Erica Nguyễn. Vừa độc đáo, vừa giữ nguyên được họ mà lại có một cái tên tiếng Anh có ý nghĩa hệt như tên mình vậy ^^

Ngoài ra, nếu tên của bạn không có trong list đã được dịch tên tiếng Việt sang tiếng Anh bên trên thì cũng đừng quá buồn, bởi bạn hoàn toàn có thể tạo một tên tiếng Anh cho riêng mình bằng cách tham khảo bài viết: Đặt tên tiếng Anh theo ngày tháng năm sinh hoặc cách đặt tên tiếng Anh theo tính cách.

Đi Tìm Cái Tên Tiếng Anh Phù Hợp Với Tính Cách Cung Song Ngư

1. Đặc trưng tính cách cung Song Ngư

có tên Tiếng Anh là Pisces, nét nổi bật trong tính cách của chòm sao này là sự mộng mơ, lãng mạn. Sự trong sáng, tốt bụng, biết cách nhún nhường trong những trường hợp cần thiết và cũng biết cảm thông cho những hoàn cảnh khó hơn mình cũng là những nét tính cách rất tốt của chòm sao này. Mật ngữ 12 chòm sao bật mí, những chú cá nhỏ thường mang lại không khí dễ chịu cho những người xung quanh.

Bên cạnh đó, hầu hết Song Ngư đều có tài năng ở một lĩnh vực nào đó nhưng rất khiêm tốn, không hiếu thắng. Cung hoàng đạo này thích những thích nơi yên tĩnh và cảnh thiên nhiên tươi đẹp hơn là một bữa tiệc hoành tráng, náo nhiệt.

Khá dễ tính và thích ứng nhanh với môi trường so với 12 cung hoàng đạo, Song Ngư có thể giao tiếp được với rất nhiều mẫu khác nhau. Song Ngư ghét nhất là mẫu người luôn tỏ ra biết mọi điều. Thích sự lãng mạn và nghe nhạc một mình, thích sự tế nhị, nhẹ nhàng, không thích nói to. Nếu muốn chỉ lỗi sai cho Song Ngư, người khác cũng cần nhẹ nhàng và biết cách. Nếu không sẽ làm họ tự ái.

Xem bói , Song Ngư là chòm sao lãng mạn và ưa mơ màng nhất trong 12 cung hoàng đạo nên họ thường ảo tưởng, xa rời thực tế. Ngoài ra, chòm sao này cũng dễ bị cảm xúc chi phối, chỉ cần tụt cảm xúc, họ sẽ rầu rĩ buồn chán, chẳng còn hứng thú để làm gì.

Vậy để đặt tên cho mình, đặt tên cho con bằng Tiếng Anh, đâu là sự lựa chọn ý nghĩa nhất?

2. Tên Tiếng Anh phù hợp với tính cách cung Song Ngư

2.1. Tên Tiếng Anh cho nữ Song Ngư

Ann: Duyên dáng, đáng yêu, dễ làm cánh mày râu siêu lòng.

Amorel: Sống gần biển, mộng mớ, lãng mạn.

Carey: Đến từ dòng sông, trong trẻo, đáng yêu, có sức lôi cuốn kì diệu.

Chesna: Hòa bình, tốt bụng, biết cách nhún nhường trong những trường hợp cần thiết và cũng biết cảm thông cho những hoàn cảnh khó khăn.

Christina: Hầu gái của Chúa, tận tụy, chăm chỉ, được mọi người yêu mến.

Coral: Đến từ biển, bao dung, độ lượng, biết cảm thông và sẻ chia cho những hoàn cảnh khó khăn.

Delia: Đá quý của biển, cao quý, sáng giá, là vật báu được trân trọng, nâng niu.

Dauphina: Giống như cá heo, hiền lành, thân thiện, tạo được ấn tượng tốt với mọi người.

Doris: Đến từ đại dương, bao dung, nhân từ, luôn được quý nhân giúp đỡ.

Evania: Là cái tên Tiếng Anh cho Song Ngư mang nghĩa hòa bình, thân thiện, luôn giúp đỡ người khác.

Fay: Niềm tin, hi vọng, đặt mục tiêu tương lai rõ ràng và luôn cố gắng để hoàn thành chúng.

Galia: Con sóng, mạnh mẽ, cuốn hút.

Grace: Duyên dáng, đáng yêu, tạo ấn tượng tốt cho đối phương.

Kayleigh: Mảnh dẻ, duyên dáng, có sức hấp dẫn người khác giới bỏi vẻ bề ngoài nổi bật.

Nerissa: Nữ thần biển cả, xinh đẹp, có địa vị và quyền lực.

Irvette: Người bạn từ biển, tận tâm, chu đáo, có trách nhiệm

Jennifer: Thẳng thắn, nhẹ nhàng, chu đáo, chuẩn mẫu người phụ nữ lý tưởng cho cánh mày râu.

Julia: Tuổi trẻ, đầy đam mê, nhiệt huyết và sức sáng tạo.

Katherine: Thuần khiết, trong sáng, dễ làm rung động nhiều con tim.

2.1. Tên Tiếng Anh cho nam Song Ngư

Để đặt tên con trai , đặt tên Tiếng Anh phù hợp với tính cách cung Song Ngư nam, bạn có thể tham khảo một số gợi ý sau:

Annan: Đến từ dòng suối, mạnh mẽ, nam tính, có sức cuốn hút đối với phái nữ.

Carey: Đến từ dòng sông, thanh tao, khí chất, thu hút mọi ánh nhìn.

Carew: Lâu đài cạnh nguồn nước, xa hoa, tráng lệ, cuộc sống giàu sang, phú quý.

Christian: Người hầu của Chúa, tận tụy, chu đáo, đáng tin cậy.

Clement: Nhân từ, thánh thiện, thích giúp đỡ mọi người.

Dauphin: Giống như cá heo, hiền lành, thân thiện, tạo được ấn tượng tốt với mọi người.

Delmar: Đến từ biển, tận tâm, chu đáo, có trách nhiệm.

Dylan: Người đàn ông của biển, bao dung, độ lượng, biết cảm thông và sẻ chia cho những hoàn cảnh khó khăn.

Finnegan: Công bằng, chính trực, không phô trương, thể hiện.

Isaiah: Chúa là người giúp đỡ, ban phước nên cuộc sống luôn được như ý, may mắn và hạnh phúc bội phần.

Julian: Tuổi trẻ, đam mê và nhiệt huyết.

Manfred: Người đàn ông của hòa bình

Murdoch: Thủy thủ, có khả năng lãnh đạo và tầm ảnh hưởng sâu rộng.

Rio: Dòng sông trong trẻo, hiền hòa.

Seward: Người bảo vệ biển, tận tâm, có trách nhiệm.

Sheehan: Hòa bình, thân thiện, dễ chiếm được cảm tình từ người khác.

Triton: Chúa biển, có tiếng nói và vị thế.

Hi vọng qua bài viết này, mỗi anh chàng/cô nàng Song Ngư sẽ lựa chọn được một cái tên Tiếng Anh phù hợp cho mình hoặc cho những em bé của mình thuộc cung hoàng đạo này.