Bảo Bình Tiếng Anh / Top 11 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Getset.edu.vn

Bảo Bình Trong Tiếng Tiếng Anh

Cô thuộc cung Bảo Bình, huh?

You’re an Aquarius, huh?

OpenSubtitles2018.v3

Tôi cung Bảo Bình.

I’m an Aquarius.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi bảo bình tĩnh!

I said calm down!

OpenSubtitles2018.v3

Anh là Song Ngư, tổ tiên của anh là Bảo Bình.

You are Pisces, your ascendent is Aquarius.

OpenSubtitles2018.v3

Cung Bảo Bình

House of Aquarius

OpenSubtitles2018.v3

Cô ấy là cung Bảo Bình.

She’s an aquarius.

OpenSubtitles2018.v3

Báo nói cung Bảo Bình không nên ngồi thuyền. Bảo phải cẩn thận với nước.

They say that an Aquarian shouldn’t ride boats, so you have to be careful of water.

OpenSubtitles2018.v3

Mình là cung Bảo Bình.

I’m Aquarius.

OpenSubtitles2018.v3

Bảo Bình.

Aquarius.

OpenSubtitles2018.v3

EZ Aquarii là một hệ sao ba sao khoảng 11,3 ly (3,5 pc) từ Mặt Trời trong chòm sao Bảo Bình.

EZ Aquarii is a triple star system approximately 11.3 ly (3.5 pc) from the Sun in the constellation Aquarius.

WikiMatrix

In 1968, he debated fellow astrologer Dane Rudhyar on the topic of the Age of Aquarius.

WikiMatrix

Những người thuộc cung Bảo Bình có thể dễ bị đau ống quyển , co thắt cơ , và các vấn đề mắt cá .

Aquarians may be susceptible to shin splints , muscle spasms , and ankle problems .

EVBNews

Tôi tin Hội Thánh đấu sĩ sẽ đi qua đây, và tôi có thể mở đường cho họ, bằng cách dẹp sạch cung Bảo Bình!

I believe my fellow Saints will get this far, and I can open a path for them by clearing out this House of Aquarius!

OpenSubtitles2018.v3

Messier 2 hay M2 (còn gọi là NGC 7089) là một cụm sao cầu nằm trong chòm sao Bảo Bình (Aquarius), khoảng 5 độ về phía bắc ngôi sao Beta Aquarii.

Messier 2 or M2 (also designated NGC 7089) is a globular cluster in the constellation Aquarius, five degrees north of the star Beta Aquarii.

WikiMatrix

Cung Bảo Bình , hay Gấu nước , gân gót của bạn là điểm yếu nhất trên cơ thể bạn và bạn cũng nên coi chừng nửa dưới của chân .

As an Aquarius , or water bearer , your Achilles tendon is the weakest spot on your body and you should also watch out for the lower half of the leg .

EVBNews

Sao anh bình tĩnh được nếu em cứ bảo anh bình tĩnh?

How am I gonna relax if you keep telling me to relax?

OpenSubtitles2018.v3

Điều này báo hiệu sự kết thúc của một thời kỳ chiêm tinh (thời kỳ của Song Ngư) và bắt đầu vào một thời kỳ khác (thời kỳ của Bảo Bình).

This signaled the end of one astrological age (the Age of Pisces) and the beginning of another (the Age of Aquarius).

WikiMatrix

Đừng ở đó à bảo tôi bình tĩnh chứ ngựa nhí!

Hey, Marty, calm down

opensubtitles2

Tom bảo tớ bình tĩnh.

Tom told me to calm down.

Tatoeba-2020.08

Không, đừng bảo tôi bình tĩnh.

No, don’t tell me to calm down.

OpenSubtitles2018.v3

Israel có số lượng bảo tàng bình quân đầu người cao nhất trên thế giới.

Israel has the highest number of museums per capita in the world.

WikiMatrix

Đã bảo là bình tĩnh đi.

And I said calm down.

OpenSubtitles2018.v3

“GS Ngô Bảo Châu bình luận vụ xử Hà Vũ”.

“Nationalratskommission sagt Ja zum Gripen” .

WikiMatrix

Mấy tên vô lại đó có vẻ không dễ bảo và bình tĩnh như cô Daisy đây đâu.

Our best bet is this duplicitous fella ain’t as cool a customer as Daisy here.

OpenSubtitles2018.v3

Tên Tiếng Anh Cho Cung Bảo Bình Làm Nên Tính Cách

Bảo Bình tên tiếng Anh là Aquarius, trong 12 cung hoàng đạo thì những người thuộc cung Bảo Bình là cung hoàng đạo tập hợp nhiều những con người thông thái nhất.

#1/ Tên tiếng Anh dành cho nữ thuộc cung Bảo Bình

Đặt tên Tiếng Anh phù hợp với tính cách của các bạn nữ thuộc cung Bảo Bình, bạn có thể tham khảo một số gợi ý sau:

Alice: Người cố vấn khôn ngoan, có cái nhìn toàn diện khi giải quyết vấn đề.

Amice: Người bạn, có trách nhiệm và rất ôn hòa khi cư xử với người khác.

Anan: Thuộc bầu trời, có trí tưởng tượng phong phú.

Ariel: Một vệ tinh của Sao Thiên Vương, sáng rực rỡ, lấp lánh, có sức lan tỏa với mọi người.

Arlyn: Thác nước, trong trẻo, đẹp đẽ, có sức hút.

Azura: Azura mang ý nghĩa là bầu trời xanh, lãng mạn, xinh đẹp, có sức lôi cuốn người đối diện.

Bina: Thông minh, hoạt bát, có cái nhìn toàn diện khi giải quyết vấn đề.

Brigantia: Nữ thần nước, mạnh mẽ, cuốn hút.

Cara: Người bạn, sẵn sàng lắng nghe và sẻ chia mọi điều, là chỗ dựa tinh thần vững chắc cho bạn bè.

Caroline: Người tự do, có thể làm mọi điều mình muốn.

Celeste: Trên thiên đường, cuộc sống lúc nào cũng màu hồng, hạnh phúc và may mắn ngập tràn.

Davina: Người bạn yêu quý, đáng ngưỡng mộ.

Delia: Một vệ tinh của Sao Thiên Vương, lấp lánh, đẹp đẽ, có sức hấp dẫn.

Dione: Con gái của thượng đế, xinh đẹp, thông minh, có địa vị và quyền lực.

Electra: Thông minh, sắc sảo, thích ứng tốt với mọi hoàn cảnh.

Estelle: Ngôi sao, tỏa sáng và có sức ảnh hưởng rộng rãi.

Ethelwyn: Người bạn đáng kính

Jane: Ơn huệ của Chúa, được chúa ban phước nên cuộc sống luôn giàu sang, phú quý, hạnh phúc đủ đầy.

Jordan: Dòng sông trong trẻo, nên thơ.

Kelda: Mùa xuân, xinh đẹp, đáng yêu, hấp dẫn.

#2/ Tên tiếng Anh dành cho nam thuộc cung Bảo Bình

Đặt tên Tiếng Anh phù hợp với tính cách của các bạn nam thuộc cung Bảo Bình, bạn có thể tham khảo một số gợi ý sau:

Alfred: Người bạn khôn ngoan, có cái nhìn toàn diện khi giải quyết vấn đề, có trách nhiệm và rất ôn hòa khi cư xử với người khác.

Alpheus: Chúa của dòng sông, mạnh mẽ, nam tính, có địa vị và quyền lực, tương lai sẽ tỏa sáng.

Angus: Sức mạnh độc nhất, có sức lan tỏa và ảnh hưởng mạnh mẽ đối với những người xung quanh.

Aylwin: Người bạn tận tâm, có tinh thần trách nhiệm, sẵn sàng hi sinh lợi ích vì bạn bè.

Balthasar: Chúa chở che, ban phước, cuộc sống thuận buồm xuôi gió, thăng tiến, phát tài.

Bonamy: Người bạn tốt, có trách nhiệm và rất ôn hòa khi cư xử với người khác.

Charles/ Francis/ Karl: Người đàn ông tự do, tự tại, không vướng bận điều gì.

Clyde: Dòng sông, mạnh mẽ và hấp dẫn.

Conan: Thông minh, nhanh nhẹn, có trí tưởng tượng phong phú, là quân sư số một cho bạn bè và người thân khi họ gặp khó khăn.

Corwin: Người bạn của trái tim, chân thành, tận tâm, không so đo tính toán, được mọi người yêu mến.

Edwin: Người bạn tốt, luôn lắng nghe, sẻ chia, sẵn sàng giúp đỡ người khác.

Gwydion: Chúa của bầu trời, có địa vị, quyền lực cùng một trái tim ấm nồng, bao dung.

Haley: Khéo léo, nhanh nhẹn, được lòng mọi người.

John: Là cái tên mang nghĩa Chúa tuyệt vời, điều đó có nghĩa chủ sở hữu cái tên này sẽ luôn được ban phước, giúp đỡ khi gặp khó khăn.

Latimer: Giáo viên, thông thái, tận tâm

Mervyn: Người bạn nổi tiếng, có sức ảnh hưởng sâu rộng.

Walwyn: Người bạn mạnh mẽ, dũng cảm, không bỏ cuộc trước khó khăn.

Sterling: Ngôi sao nhỏ, lấp lánh, rực rỡ, có sức lôi cuốn.

Hi vọng qua bài viết này của Elight Learning English, các bạn thuộc cung hoàng đạo Bảo Bình có thể chọn được một cái tên ưng ý phù hợp với tính cách của các bạn.

Cự Giải Trong Tiếng Tiếng Anh

Ngươi là Cự Giải.-. Deathmask!

You’re Cancer.-. Deathmask!

OpenSubtitles2018.v3

Cung Cự Giải

House of Cancer

OpenSubtitles2018.v3

Bướng bỉnh như cua , hoặc những ai thuộc cung Cự giải , có khuynh hướng gặp rắc rối với thực quản và dạ dày .

Stubborn crabs like me , or those born under the rule of Cancer , tend to have problems with the esophagus and stomach .

EVBNews

11 Làm sao gia đình có thể kháng cự “sự giải trí” đồi bại đó?

11 How can a family resist such degraded “entertainment”?

jw2019

Nhà thiên văn học cổ đại Ptolemy gọi nó là “khối mờ ảo trong ngực của Cự Giải“, và nó là một trong những đối tượng đầu tiên mà Galileo quan sát với kính viễn vọng của ông.

Classical astronomer Ptolemy described it as “nebulous mass in the breast of Cancer“, and it was among the first objects that Galileo studied with his telescope.

WikiMatrix

Trong số mười hai dấu hiệu của hoàng đạo phương Tây, có đến sáu, cụ thể là Bạch Dương, bò (Taurus), cự giải (cua), sư tử (Leo), Bò Cạp (Scorpio), và Song Ngư (cá) là động vật, trong khi hai cung, Sagittarius (nhân mã) và Capricorn (cá lai dê) là động vật lai; Cái tên zodiac thực sự có nghĩa là một vòng tròn của động vật.

Of the twelve signs of the Western zodiac, six, namely Aries (ram), Taurus (bull), Cancer (crab), Leo (lion), Scorpio (scorpion), and Pisces (fish) are animals, while two others, Sagittarius (horse/man) and Capricorn (fish/goat) are hybrid animals; the name zodiac indeed means a circle of animals.

WikiMatrix

Cổ Cự Cơ đã giành 22 giải thưởng kể từ năm 1995 bao gồm giải vàng cho nghệ sĩ nam xuất sắc trong năm 2005.

Leo has won twenty-two of these awards since 1995 including a gold for Ultimate Male Artist in 2004.

WikiMatrix

Chẳng hạn, ông giải thích cách để kháng cự ham muốn vô luân, giải quyết các vấn đề với anh em đồng đạo và đối phó với khó khăn trong gia đình.

For instance, he explained how to resist immoral desires, handle problems with fellow believers, and deal with family difficulties.

jw2019

Cuộc đổ bộ chỉ gặp sức kháng cự nhẹ nên lực lượng được giải thể vào ngày 30 tháng 8.

They met only little resistance and subsequently secured blocking positions on May 30.

WikiMatrix

Kona, còn gọi là giải Ironman của Hawaii là cuộc đua cự ly dài lâu đời nhất trong giải đấu. Và nếu cảm thấy lạ lẫm, thì hãy xem nó như giải ba môn phối hợp tầm cỡ Super Bowl.

The Kona, or Hawaii Ironman is the oldest Iron-distance race in the sport, and if you’re not familiar, it’s like the Super Bowl of triathlon.

ted2019

10 Phao-lô giải thích: “Kẻ nào chống cự uy quyền, tức là chống lại sự sắp đặt của Đức Chúa Trời” (Rô-ma 13:2, NW).

10 Paul explained: “He who opposes the authority has taken a stand against the arrangement of God.”

jw2019

Sau giải Vô địch Trượt băng tốc độ cự ly ngắn thế giới 2006, Ahn bay về lại Hàn Quốc.

After the 2006 World Championships, Ahn flew back to South Korea.

WikiMatrix

Sau cuộc càn quét đầu tiên của Trung đội 1 và 2, Trung đội 3 được lệnh giải quyết bất cứ sự “kháng cự còn lại” nào.

After the initial sweeps by 1st and 2nd platoons, 3rd Platoon was dispatched to deal with any “remaining resistance“.

WikiMatrix

Cơ quan này cũng thông báo Ahn cũng không tham gia thi đấu ở giải Vô địch Trượt băng tốc dộ cự ly ngắn thế giới 2008 ở Gangeung hay giải Vô địch đội tuyển thế giới 2008 ở Cáp Nhĩ Tân, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

It was also reported that he would not be competing in the 2008 World Championships in Gangneung or the 2008 World Team Championships in Harbin, China.

WikiMatrix

International Association of Ultrarunners (IAU) là đơn vị tổ chức các giải vô địch thế giới cự ly 50 kilômét (31 mi), 100 kilômét (62 mi), 24 giờ, và được công nhận bởi IAAF.

The International Association of Ultrarunners (IAU) organises the World Championships for various ultramarathon distances, including 50 kilometres (31 mi), 100 kilometres (62 mi), 24 hours, and ultra trail running, which are also recognized by the IAAF.

WikiMatrix

Bằng lời lẽ quả quyết, Ngài nói: “Ta sẽ chống-cự kẻ đối-địch ngươi, và chính ta sẽ giải-cứu con-cái ngươi”.

In no uncertain terms, he says: “Against anyone contending against you I myself shall contend, and your own sons I myself shall save.”

jw2019

Hiện có ba cự ly nước rút tại Thế vận hội Mùa hè và Giải thế giới: 100 mét, 200 mét và 400 mét.

Three sprints are currently held at the modern Summer Olympics and outdoor World Championships: the 100 metres, 200 metres, and 400 metres.

WikiMatrix

Biết được những lời giải đáp cho các câu hỏi đó sẽ giúp bạn kháng cự những ác thần.

Finding the answers to such questions as these will help you to resist wicked spirit forces.

jw2019

Trong một hành động nóng nẩy kháng cự lại những người muốn bắt giải Chúa Giê-su, sứ đồ Phi-e-rơ vì “có một thanh gươm, bèn rút ra, đánh đầy-tớ của thầy cả thượng-phẩm, chém đứt tai bên hữu”.

In a rash move against those who were about to take Jesus away, the apostle Peter, “as he had a sword, drew it and struck the slave of the high priest and cut his right ear off.”

jw2019

Các nhà hoạch định chính sách có thể giúp giải quyết vấn đề kháng cự bằng cách: Tăng cường khả năng theo dõi và khả năng phòng thí nghiệm; Điều chỉnh và thúc đẩy việc sử dụng thuốc hợp lý.

According to World Health Organization, policymakers can help tackle resistance by strengthening resistance-tracking and laboratory capacity; and by regulating and promoting the appropriate use of medicines.

WikiMatrix

Vì chấn thương, Ahn không tham gia thi đấu tại giải Vô địch Trượt băng tốc độ cự ly ngắn thế giới 2009 tại Vienna, Áo diễn ra từ ngày 6 đến ngày 8 tháng 03.

Because of his injury, Ahn did not compete in the 2009 World Championships in Vienna, Austria which took place March 6–8.

WikiMatrix

Những lời buộc tội cay độc có thể làm người hôn phối kháng cự, ngược lại kiên nhẫn lắng nghe sẽ giúp cả hai giải quyết vấn đề.

Stinging accusations will likely make your spouse defensive, whereas patient listening will help both of you work toward a resolution.

jw2019

Nếu chúng ta thờ phượng Đức Giê-hô-va dựa theo Lời được soi dẫn, tức Kinh Thánh, thì sẽ được Ngài giải cứu bằng cách giúp chúng ta kháng cự Ma-quỉ.

And if we worship Jehovah according to his inspired Word, the Bible, he will deliver us by helping us to resist the Devil.

jw2019

Policymakers and industry can help tackle resistance by: fostering innovation and research and development of new tools; and promoting cooperation and information sharing among all stakeholders.

WikiMatrix

Những cuộc cải cách của Diolectian đã củng cố bộ máy quan liêu chính phủ, đổi mới chính sách thuế, và tăng cường quân đội, cho đế chế thêm thời gian cầm cự nhưng không tận gốc giải quyết những vấn đề nó đang đối mặt: thuế khóa quá mức, tỉ lệ sinh trong dân số giảm dần, sức ép từ các biên giới, và những vấn đề khác.

Diocletian’s reforms strengthened the governmental bureaucracy, reformed taxation, and strengthened the army, which bought the empire time but did not resolve the problems it was facing: excessive taxation, a declining birthrate, and pressures on its frontiers, among others.

WikiMatrix

Cung Sư Tử Trong Tiếng Tiếng Anh

Cung sư tử à?

You’re a Leo?

OpenSubtitles2018.v3

Các cậu nhanh tới Cung Sư Tử đi.

You guys hurry on to the House of Leo.

OpenSubtitles2018.v3

Ừ, hơn nữa tôi còn là Cung Sư Tử.

Yeah, and I’m a Leo.

OpenSubtitles2018.v3

Anh ấy thuộc cung Sư Tử.

He’s a Leo, you’re a Sagittarius!

OpenSubtitles2018.v3

Ta sẽ không để một ai bước qua Cung Sư Tử này, dù chúng có là ai đi nữa…

I will let none pass through this House of Leo, no matter who they may be

OpenSubtitles2018.v3

Cung Sư Tử kiểm soát tim , do đó hãy siêu âm tim và kiểm tra huyết áp đều đặn trong tương lai .

Leo , the loud lion controls the heart so regular heart scans and blood pressure tests are in your future .

EVBNews

Xác thối được cho là cung cấp một phần lớn chế độ ăn của sư tử.

For example, a lion who picks the largest piece of meat.

WikiMatrix

Thế sự xoay vần khi Kim Sư, lão đại của Sư Tử Bang, được triệu tập vào cung.

Fate twisted when Gold Lion, the mighty leader of the Lion Clan, was summoned to the governor’s palace.

OpenSubtitles2018.v3

Nhưng những cảnh săn sư tử ở Cung điện phía Bắc đến từ nhiều hơn một không gian; chủ yếu là từ các lối đi tương đối hẹp, dẫn ra các phòng lớn hơn.

But the lion hunt scenes in the North Palace come from more than one space; mostly from relatively narrow passageways, leading off the larger rooms.

WikiMatrix

Thừa nhận của sư tử của bạn và tôi sẽ cung cấp cho bạn thời gian để thoát khỏi những con chó trước khi tôi gọi cảnh sát.

Admit the lion’s yours and I’ll give you time to get rid of the dogs before I call the police.

QED

Mối quan hệ gần gũi này có thể kéo dài cả đời, cung cấp một nền tảng cho đơn vị gia đình sư tử và bảo đảm sự sống còn.

This close bond, which may last a lifetime, provides the foundation of the lion family unit and ensures its survival.

jw2019

Các đền thờ và cung điện thời xưa được trang hoàng với những tượng đá khổng lồ hình sư tử có chiếc bờm rậm.

Ancient palaces and temples were ornamented with huge stone statues of full-maned lions.

jw2019

Các menagerie đã mở cửa cho công chúng vào thế kỷ 18; thu nhận lại là một khoản tiền ba nửa đồng hoặc cung cấp một con mèo hoặc con chó để cho sư tử ăn.

The menagerie was open to the public by the 18th century; admission was a sum of three half-pence or the supply of a cat or dog for feeding to the lions.

WikiMatrix

Bài chi tiết: Tác phẩm điêu khắc Assyria Có khoảng hai chục bộ cảnh săn sư tử được ghi nhận trong các cung điện Assyria được ghi lại, hầu hết đưa ra đề tài xử lý ngắn gọn hơn nhiều ở đây.

There are some two dozen sets of scenes of lion hunting in recorded Assyrian palace reliefs, most giving the subject a much more brief treatment that here.

WikiMatrix

Điều này đã không đáp ứng được yêu cầu của họ và họ đã tràn vào trong thành phố, cướp phá cả cung điện Blachernae, thậm chí đã giết chết một con sư tử, con vật cưng của Alexios.

This did not satisfy them, and they made their way inside the city where they pillaged the Blachernae palace, even killing Alexios’ pet lion.

WikiMatrix

Cả cung điện—từ những viên gạch men bóng loáng và sặc sỡ trên tường hợp thành các tác phẩm chạm nổi hình bò có cánh, sư tử và cung thủ; đến các cột bằng đá có xẻ rãnh, những bức tượng oai vệ, và cả việc cung điện nằm trên các nền cao và rộng lớn gần dãy núi Zagros phủ đầy tuyết, là vị trí có thể nhìn thấy dòng sông Choaspes trong lành—tất cả đều được thiết kế để nhắc du khách nhớ đến quyền lực to lớn của người đàn ông mà Ê-xơ-tê sắp gặp mặt, người tự xưng là “vị vua vĩ đại”.

Everything about the castle —its multicolored relief sculptures of winged bulls, archers, and lions of glazed brickwork, its fluted stone columns and imposing statues, even its position atop huge platforms near the snowcapped Zagros Mountains and overlooking the pure waters of the river Choaspes— was designed to remind each visitor of the immense power of the man whom she was going to see, the one who called himself “the great king.”

jw2019

Chuyến săn sư tử của Ashurbanipal là một nhóm phù điêu cung điện nổi tiếng của nghệ thuật điêu khắc Assyria ở Cung điện phía Bắc của thành phố cổ Nineveh mà bây giờ được trưng bày trong phòng 10a của Bảo tàng Anh.

The royal Lion Hunt of Ashurbanipal is shown on a famous group of Assyrian palace reliefs from the North Palace of Nineveh that are now displayed in room 10a of the British Museum.

WikiMatrix

Hẳn Ê-xê-chi-ên đã thấy các bức tượng chạm khổng lồ của con bò và sư tử có cánh và đầu người đang đứng canh gác ở phía trước của các đền thờ và cung điện.

jw2019

Sư tử được đưa vào Kế hoạch sinh tồn của loài, một nỗ lực phối hợp của Hiệp hội Sở thú và Thủy cung để tăng cơ hội sống sót cho chúng.

Lions are included in the Species Survival Plan, a coordinated attempt by the Association of Zoos and Aquariums to increase its chances of survival.

WikiMatrix

Heine Wittgenstein, một người thường bị hiểu lầm là một đứa trẻ, được mời đến cung điện hoàng gia của Glanzreich bởi nhà vua với tư cách là một gia sư hoàng gia với 4 chàng hoàng tử trẻ – Kai, Bruno, Leonhard, và Licht – là những ứng cử viên cho ngai vàng.

Heine Wittgenstein, a man often mistaken for a small child, has been summoned to the royal palace of Glanzreich by the king to act as the royal tutor to the four younger princes—Kai, Bruno, Leonhard, and Licht–turning them into capable candidates to the throne.

WikiMatrix

Trong số mười hai dấu hiệu của hoàng đạo phương Tây, có đến sáu, cụ thể là Bạch Dương, bò (Taurus), cự giải (cua), sư tử (Leo), Bò Cạp (Scorpio), và Song Ngư (cá) là động vật, trong khi hai cung, Sagittarius (nhân mã) và Capricorn (cá lai dê) là động vật lai; Cái tên zodiac thực sự có nghĩa là một vòng tròn của động vật.

Of the twelve signs of the Western zodiac, six, namely Aries (ram), Taurus (bull), Cancer (crab), Leo (lion), Scorpio (scorpion), and Pisces (fish) are animals, while two others, Sagittarius (horse/man) and Capricorn (fish/goat) are hybrid animals; the name zodiac indeed means a circle of animals.

WikiMatrix

Thay vì thắc mắc về các loại tiêu khiển, cửa hàng, kỹ thuật hoặc phương tiện di chuyển mà Nước Trời sẽ cung cấp, hãy thử tưởng tượng bạn chứng kiến sự ứng nghiệm của những lời này: “Muông-sói với chiên con sẽ ăn chung, sư–tử ăn rơm như bò, rắn ăn bụi-đất.

Rather than wondering about what kind of entertainment, shopping facilities, technology, or transportation the Kingdom will provide, imagine yourself enjoying the fulfillment of these words: “‘The wolf and the lamb themselves will feed as one, and the lion will eat straw just like the bull; and as for the serpent, his food will be dust.

jw2019

28 Các mũi tên của họ sẽ bén nhọn và tất cả cung của họ đều giương ra, vó ngựa của họ cứng như đá lửa, và bánh xe của họ chẳng khác chi cơn gió lốc, tiếng gầm thét của họ như con sư tử.

28 Whose arrows shall be sharp, and all their bows bent, and their horses’ hoofs shall be counted like flint, and their wheels like a whirlwind, their roaring like a lion.

LDS

The magazine has published many articles and translations concerning various legal issues such as lawyers and human rights, the struggle against forced confessions, and the use of corporal punishment, domestic violence, legal reforms in China, high-profile death sentence cases in Vietnam, “Miranda” rights, and many more.

hrw.org

The University of Hong Kong said that “the movie provides a context for us to explore the issues of democracy and freedom and the related issues of humanities” when they announced a screening, inviting Luc Besson, Michelle Yeoh, and Professor Ian Holliday to a post-viewing discussion.

WikiMatrix