TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ
不喜欢受到外界的压抑: /bù xǐ huān shòu dào wài jiè de yā yì/: không thích chịu sự đè nén từ bên goài 有冒险精神: /yǒu màoxiǎn jīngshén/: có tinh thần mạo hiểm 勇于尝试: /yǒng yú cháng shì/: dũng cảm thử nghiệm 一旦确定目标就会全力以赴: /yí dàn quèdìng mùbiāo jiù huì quán lì yǐ fù /: một khi đã xác định mục tiêu thì sẽ dốc hết sức 精力旺盛: /jīng lì wàng shèng/: tinh lực dồi dào
Nhược điểm cung Bạch Dương: 缺乏耐性: /quē fá nài xìng/: thiếu kiên nhẫn 暴躁: /bào zào/: nóng nảy, hấp tấp, bộp chộp 冲动: /chōng dòng/: nông nổi, xốc nổi 自私: /zì sī/: ích kỉ 自我为中心: /zì wǒ wéi zhōng xīn/: tự cho mình là trung tâm 好斗: /hào dòu /: hiếu chiến 粗枝大叶而不细心: /cū zhī dà yè ér bù xì xīn/: cẩu thả, không cẩn thận kĩ lưỡng
Ưu điểm của cung Kim Ngưu: 有主见: /yǒu zhǔ jiàn/: có chủ kiến 意志坚定: /yì zhì jiān dìng/: ý chí kiên định 热情: /rè qíng /: nhiệt tình 友善: /yǒu shàn/: thân thiện 有耐心和责任感: /yǒu nài xīn hé zé rèn gǎn/: có sự kiên nhẫn và tinh thần trách nhiệm 可以信赖: /kě yǐ xìn lài/: có thể tin tưởng dựa dẫm 实际: /shí jì/: thực tế 可靠: /kě kào/: đáng tin cậy 具有商业头脑和牢靠的价值观: /jù yǒu shāng yè tóu nǎo hé láo kào de jià zhí guān /: có óc kinh doanh và quan niệm giá trị vững vàng
Nhược điểm của cung Kim Ngưu: 贪婪: /tān lán/: tham lam 顽固: /wán gù/: ngoan cố 嫉妒心重: /jī dù xīn zhòng/: lòng đố kị sâu sắc 占有欲强: /zhān yǒu yù qiáng/: tính chiếm hữu cao 懒惰: /lǎn duò/: lười 古板: /gǔ bǎn/: cứng nhắc, bảo thủ 缺乏应变力: /quē fá yīng biàn lì/: thiếu năng lực ứng biến 自我放纵: /zì wǒ fàng zòng/: buông thả bản thân 易怒: /yì nù/: dễ cáu giận
Sở thích cung Kim Ngưu: 喜欢美食和精致昂贵的奢侈品: /xǐ huān měi shí hé jīng zhì áng guì de shēchǐ pǐn/: thích đồ ăn ngon và hàng xa xỉ, tinh xảo đắt tiền
Ưu điểm của cung Song Tử: 适应力强: /shì yīng lì qiáng/: năng lực thích nghi mạnh 机智: /jī zhì/: cơ trí, lanh trí 敏捷: /mǐn jié/: nhanh nhẹn, nhạy bén 主动: /zhǔ dòng/: chủ động 活泼而健谈: /huópo ér jiàn tán/: hoạt bát mà dẻo miệng khéo ăn nói 聪慧且多才多艺: /cōng huì qiě duō cái duō yì/: thông minh lại đa tài đa nghệ
Nhược điểm của cung Song Tử: 怀疑心重;/huái yí xīn zhòng/ ; hay có tính hoài nghi 善变: /shàn biàn/: dễ thay đổi 缺乏耐性: /quē fá nài xìng/: thiếu kiên nhẫn 狡猾: /jiǎo huá/: giảo hoạt 不安份: /bù ān fèn/: không an phận
Sở thích của cung Song Tử: 喜欢忙碌和变化: /xǐ huān máng lù hé biàn huà/: thích bận bịu và thay đổi 爱赶潮流: /ài gǎn cháo liú /: thích chạy theo mốt, trào lưu 闲聊: /xián liáo/: tán chuyện 说笑话: /shuō xiào huà/: kể chuyện hài
Nhược điểm của cung Cự Giải: 天性多疑: /tiān xìng duō yí/: đa nghi bẩm sinh 嫉妒心强: /jī dù xīn qiáng/: lòng đố kị cao 个性善变、不稳定: /gè xìng shàn biàn , bù wěn dìng/: tính cách dễ thay đổi, không ổn định 心胸狭窄: /xīn xiōng xiá zhǎi/: lòng dạ, chí khí, hoài bão nhỏ bé 贪吃: /tān chī/: tham ăn
Sở thích của cung Cự Giải: 喜欢被奉承: /xǐ huān bèi fèng chéng/: thích được nịnh hót 吃东西: /chī dōngxi/: ăn
Ưu điểm cung Sư Tử: 热心: /rè xīn/: nhiệt tình 慷慨: /kāng kǎi/: khảng khái, hào hiệp, hào phóng 有领导能力: /yǒu lǐng dǎo néng lì/: có năng lực lãnh đạo 花钱大方: /huā qián dà fāng/: tiêu tiền hào phóng 思想开阔: /sī xiǎng kāi kuò/: tư tưởng phóng khoáng 具有创新的能力: /jù yǒu chuàng xīn de néng lì/: có năng lực sáng tạo 对戏剧和表演具有天份: /duì xì jù hé biǎo yǎn jù yǒu tiān fèn/: có thiên phú về kịch và biểu diễn
Nhược điểm cung Sư Tử: 主观意识太强: /zhǔ guān yìshi tài qiáng/: ý thức chủ quan quá mạnh 自以为是: /zì yǐ wéi shì/: tự cho là mình đúng 自视过高: /zì shì guò gāo/: tự đánh giá mình quá cao 势利: /shì lì/: bợ đít, nịnh hót 权力欲过强: /quán lì yù guò qiáng/: ham muốn quyền lực quá mạnh mẽ 好管闲事: /hào guǎn xián shì/: hay lo việc đâu đâu
Sở thích cung Sư Tử: 爱收集名牌的: /ài shōu jí míng pái de/: thích sưu tầm đồ hiệu 喜欢惹人生气: /xǐ huān rě rén shēng qì/: thích trọc tức người khác 喜欢听别人赞美: /xǐ huān tīng bié rén zàn měi/: thích nghe người khác khen
Ưu điểm cung Xử Nữ: 谦虚: /qiān xū/: khiêm tốn 处事小心: /chǔ shì xiǎo xīn/: hành sự cẩn thận 头脑清晰: /tóu nǎo qīng xī /: đầu óc tình táo 分析能力强: /fēn xī néng lì qiáng/: năng lực phân tích tốt 能明辨是非: /néng míng biàn shì fēi/: có thể phân biệt rõ thị phi
Nhược điểm cung Xử Nữ: 喜欢鸡蛋里挑骨头: /xǐ huān jī dàn lǐ tiāo gǔ tóu/: thích bới móc, soi mói 要求太高: /yào qiú tài gāo/: yêu cầu quá cao 多愁善感: /duō chóu shàn gǎn/: Đa sầu đa cảm 小题大作: /xiǎo tí dà zuò/: chuyện bé xé ra to 古板: /gǔ bǎn/: cứng nhắc bảo thủ
Ưu điểm cung Thiên Bình: 公平客观: /gōng píng kè guān/: công bằng khách quan 有正义感: /yǒu zhèng yì gǎn/: có tinh thần chính nghĩa 适应力强: /shì yīng lì qiáng/: năng lực thích nghi cao 逻辑强: /luó jí qiáng/: có tính logic mạnh 善分析: /shàn fēn xī/: giỏi phân tích 天生的优雅风采: /tiān shēng de yōuyǎ fēngcǎi/: phong thái tao nhã bẩm sinh 浪漫的恋爱高手: /làng màn de liàn ài gāo shǒu/: cao thủ yêu đương lãng mạn 有外交手腕: /yǒu wài jiāo shǒu wàn/: có mánh khóe ngoại giaoNhược điểm cung Thiên Bình : 犹豫不决: /yóu yù bù jué/: do dự không quyết 意志不坚定: /yì zhì bù jiān dìng/: ý chí không kiên định 容易受人影响: /róng yì shòu rén yǐng xiǎng/: dễ bị ảnh hưởng từ người khác 怕得罪人: /pà dé zuì rén/: sợ đắc tôi người khác 不能承受压力: /bù néng chéng shòu yā lì/: không chịu được áp lựcSở thích cung Thiên Bình: 喜欢享受: /xǐ huān xiǎng shòu/: thích hưởng thụ 追求时尚: /zhuī qiú shí shàng/: chạy theo mốt thời thượng
Nhược điểm cung Nhân Mã: 粗心大意: /cū xīn dà yì/: cẩu thả , lơ là 心直口快, 容易得罪人: /xīn zhí kǒu kuài , róng yì dé zuì rén/: thẳng tính nhanh mồm nhanh miệng, dễ đắc tội với người khác 缺乏耐性: /quē fá nài xìng/: thiếu tính nhẫn nại 做事冲动: /zuò shì chōng dòng/: hành sự nông nổi 好吹嘘: /hào chuī xū/: thích nói khoác, khoe khoang 喜夸张: /xǐ kuā zhāng/: thích khoa trương 没有责任感: /méi yǒu zé rèn gǎn/: không có tinh thần trách nhiệm 偏激: /piān jī/: cực đoan, quá khích
Sở thích cung Nhân Mã: 喜爱自由: /xǐ ài zì yóu/: yêu thích tự do 喜欢运动: /xǐ huān yùn dòng/: thích vận động 喜欢冒险和旅游: /xǐ huān mào xiǎn hé lǚ yóu/: yêu thích mạo hiểm và đi du lịch
Sở thích cung Ma Kết: 喜欢研究历史, 考古: /xǐ huān yán jiū lì shǐ , kǎo gǔ/: thích nghiên cứu lịch sử, khảo cổ
Ưu điểm cung Bảo Bình: 崇尚自由: /chóng shàng zì yóu/: tôn sung sự tự do 充满人道精神: /chōng mǎn rén dào jīng shén/: đầy tinh thần nhân đạo 兴趣广泛: /xīng qù guǎng fàn/: sở thích phong phú 创意十足: /chuàng yì shí zú/: tràn đầy ý tưởng sáng tạo 乐于助人: /lè yú zhù rén/: vui vẻ giúp đỡ người khác 求知欲强: /qiú zhī yù qiáng/: tinh thần học hỏi cao 独立: /dú lì/: độc lập 博爱: /bó ài/: bác ái, thương người 友善: /yǒu shàn/: thân thiện 忠实: /zhōng shí/: trung thực 可靠: /kě kào/: đáng tin cậy 有远见: /yǒu yuǎn jiàn/: có tầm nhìn xa 有智慧: /yǒu zhì huì/: có trí tuệ 思想新颖: /sī xiǎng xīn yǐng/: tư tưởng, suy nghĩ mới mẻ độc đáo 头脑敏锐: /tóu nǎo mǐn ruì/: đầu óc nhanh nhạy 善于观察: /shàn yú guān chá/: giỏi quan sát
Nhược điểm cung Bảo Bình: 缺乏热情: /quē fá rè qíng/: thiếu sự nhiệt tình 太相信自己的判断: /tài xiāngxìn zìjǐ de pàn duàn/: quá tin tưởng phán đoán của bản thân 多管闲事: /duō guǎn xián shì/: hay lo chuyện đâu đâu 太过理智: /tài guò lǐ zhì/: quá lí trí 个性怪异: /gè xìng guài yì/: tính cách kì quái 固执: /gù zhí/: cố chấp
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: chúng tôi Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả