12 Chòm Sao Bằng Tiếng Anh / Top 6 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Getset.edu.vn

Mật Ngữ 12 Chòm Sao Bằng Tiếng Trung

TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

不喜欢受到外界的压抑: /bù xǐ huān shòu dào wài jiè de yā yì/: không thích chịu sự đè nén từ bên goài 有冒险精神: /yǒu màoxiǎn jīngshén/: có tinh thần mạo hiểm 勇于尝试: /yǒng yú cháng shì/: dũng cảm thử nghiệm 一旦确定目标就会全力以赴: /yí dàn quèdìng mùbiāo jiù huì quán lì yǐ fù /: một khi đã xác định mục tiêu thì sẽ dốc hết sức 精力旺盛: /jīng lì wàng shèng/: tinh lực dồi dào

Nhược điểm cung Bạch Dương: 缺乏耐性: /quē fá nài xìng/: thiếu kiên nhẫn 暴躁: /bào zào/: nóng nảy, hấp tấp, bộp chộp 冲动: /chōng dòng/: nông nổi, xốc nổi 自私: /zì sī/: ích kỉ 自我为中心: /zì wǒ wéi zhōng xīn/: tự cho mình là trung tâm 好斗: /hào dòu /: hiếu chiến 粗枝大叶而不细心: /cū zhī dà yè ér bù xì xīn/: cẩu thả, không cẩn thận kĩ lưỡng

Ưu điểm của cung Kim Ngưu: 有主见: /yǒu zhǔ jiàn/: có chủ kiến 意志坚定: /yì zhì jiān dìng/: ý chí kiên định 热情: /rè qíng /: nhiệt tình 友善: /yǒu shàn/: thân thiện 有耐心和责任感: /yǒu nài xīn hé zé rèn gǎn/: có sự kiên nhẫn và tinh thần trách nhiệm 可以信赖: /kě yǐ xìn lài/: có thể tin tưởng dựa dẫm 实际: /shí jì/: thực tế 可靠: /kě kào/: đáng tin cậy 具有商业头脑和牢靠的价值观: /jù yǒu shāng yè tóu nǎo hé láo kào de jià zhí guān /: có óc kinh doanh và quan niệm giá trị vững vàng

Nhược điểm của cung Kim Ngưu: 贪婪: /tān lán/: tham lam 顽固: /wán gù/: ngoan cố 嫉妒心重: /jī dù xīn zhòng/: lòng đố kị sâu sắc 占有欲强: /zhān yǒu yù qiáng/: tính chiếm hữu cao 懒惰: /lǎn duò/: lười 古板: /gǔ bǎn/: cứng nhắc, bảo thủ 缺乏应变力: /quē fá yīng biàn lì/: thiếu năng lực ứng biến 自我放纵: /zì wǒ fàng zòng/: buông thả bản thân 易怒: /yì nù/: dễ cáu giận

Sở thích cung Kim Ngưu: 喜欢美食和精致昂贵的奢侈品: /xǐ huān měi shí hé jīng zhì áng guì de shēchǐ pǐn/: thích đồ ăn ngon và hàng xa xỉ, tinh xảo đắt tiền

Ưu điểm của cung Song Tử: 适应力强: /shì yīng lì qiáng/: năng lực thích nghi mạnh 机智: /jī zhì/: cơ trí, lanh trí 敏捷: /mǐn jié/: nhanh nhẹn, nhạy bén 主动: /zhǔ dòng/: chủ động 活泼而健谈: /huópo ér jiàn tán/: hoạt bát mà dẻo miệng khéo ăn nói 聪慧且多才多艺: /cōng huì qiě duō cái duō yì/: thông minh lại đa tài đa nghệ

Nhược điểm của cung Song Tử: 怀疑心重;/huái yí xīn zhòng/ ; hay có tính hoài nghi 善变: /shàn biàn/: dễ thay đổi 缺乏耐性: /quē fá nài xìng/: thiếu kiên nhẫn 狡猾: /jiǎo huá/: giảo hoạt 不安份: /bù ān fèn/: không an phận

Sở thích của cung Song Tử: 喜欢忙碌和变化: /xǐ huān máng lù hé biàn huà/: thích bận bịu và thay đổi 爱赶潮流: /ài gǎn cháo liú /: thích chạy theo mốt, trào lưu 闲聊: /xián liáo/: tán chuyện 说笑话: /shuō xiào huà/: kể chuyện hài

Nhược điểm của cung Cự Giải: 天性多疑: /tiān xìng duō yí/: đa nghi bẩm sinh 嫉妒心强: /jī dù xīn qiáng/: lòng đố kị cao 个性善变、不稳定: /gè xìng shàn biàn , bù wěn dìng/: tính cách dễ thay đổi, không ổn định 心胸狭窄: /xīn xiōng xiá zhǎi/: lòng dạ, chí khí, hoài bão nhỏ bé 贪吃: /tān chī/: tham ăn

Sở thích của cung Cự Giải: 喜欢被奉承: /xǐ huān bèi fèng chéng/: thích được nịnh hót 吃东西: /chī dōngxi/: ăn

Ưu điểm cung Sư Tử: 热心: /rè xīn/: nhiệt tình 慷慨: /kāng kǎi/: khảng khái, hào hiệp, hào phóng 有领导能力: /yǒu lǐng dǎo néng lì/: có năng lực lãnh đạo 花钱大方: /huā qián dà fāng/: tiêu tiền hào phóng 思想开阔: /sī xiǎng kāi kuò/: tư tưởng phóng khoáng 具有创新的能力: /jù yǒu chuàng xīn de néng lì/: có năng lực sáng tạo 对戏剧和表演具有天份: /duì xì jù hé biǎo yǎn jù yǒu tiān fèn/: có thiên phú về kịch và biểu diễn

Nhược điểm cung Sư Tử: 主观意识太强: /zhǔ guān yìshi tài qiáng/: ý thức chủ quan quá mạnh 自以为是: /zì yǐ wéi shì/: tự cho là mình đúng 自视过高: /zì shì guò gāo/: tự đánh giá mình quá cao 势利: /shì lì/: bợ đít, nịnh hót 权力欲过强: /quán lì yù guò qiáng/: ham muốn quyền lực quá mạnh mẽ 好管闲事: /hào guǎn xián shì/: hay lo việc đâu đâu

Sở thích cung Sư Tử: 爱收集名牌的: /ài shōu jí míng pái de/: thích sưu tầm đồ hiệu 喜欢惹人生气: /xǐ huān rě rén shēng qì/: thích trọc tức người khác 喜欢听别人赞美: /xǐ huān tīng bié rén zàn měi/: thích nghe người khác khen

Ưu điểm cung Xử Nữ: 谦虚: /qiān xū/: khiêm tốn 处事小心: /chǔ shì xiǎo xīn/: hành sự cẩn thận 头脑清晰: /tóu nǎo qīng xī /: đầu óc tình táo 分析能力强: /fēn xī néng lì qiáng/: năng lực phân tích tốt 能明辨是非: /néng míng biàn shì fēi/: có thể phân biệt rõ thị phi

Nhược điểm cung Xử Nữ: 喜欢鸡蛋里挑骨头: /xǐ huān jī dàn lǐ tiāo gǔ tóu/: thích bới móc, soi mói 要求太高: /yào qiú tài gāo/: yêu cầu quá cao 多愁善感: /duō chóu shàn gǎn/: Đa sầu đa cảm 小题大作: /xiǎo tí dà zuò/: chuyện bé xé ra to 古板: /gǔ bǎn/: cứng nhắc bảo thủ

Ưu điểm cung Thiên Bình: 公平客观: /gōng píng kè guān/: công bằng khách quan 有正义感: /yǒu zhèng yì gǎn/: có tinh thần chính nghĩa 适应力强: /shì yīng lì qiáng/: năng lực thích nghi cao 逻辑强: /luó jí qiáng/: có tính logic mạnh 善分析: /shàn fēn xī/: giỏi phân tích 天生的优雅风采: /tiān shēng de yōuyǎ fēngcǎi/: phong thái tao nhã bẩm sinh 浪漫的恋爱高手: /làng màn de liàn ài gāo shǒu/: cao thủ yêu đương lãng mạn 有外交手腕: /yǒu wài jiāo shǒu wàn/: có mánh khóe ngoại giaoNhược điểm cung Thiên Bình : 犹豫不决: /yóu yù bù jué/: do dự không quyết 意志不坚定: /yì zhì bù jiān dìng/: ý chí không kiên định 容易受人影响: /róng yì shòu rén yǐng xiǎng/: dễ bị ảnh hưởng từ người khác 怕得罪人: /pà dé zuì rén/: sợ đắc tôi người khác 不能承受压力: /bù néng chéng shòu yā lì/: không chịu được áp lựcSở thích cung Thiên Bình: 喜欢享受: /xǐ huān xiǎng shòu/: thích hưởng thụ 追求时尚: /zhuī qiú shí shàng/: chạy theo mốt thời thượng

Nhược điểm cung Nhân Mã: 粗心大意: /cū xīn dà yì/: cẩu thả , lơ là 心直口快, 容易得罪人: /xīn zhí kǒu kuài , róng yì dé zuì rén/: thẳng tính nhanh mồm nhanh miệng, dễ đắc tội với người khác 缺乏耐性: /quē fá nài xìng/: thiếu tính nhẫn nại 做事冲动: /zuò shì chōng dòng/: hành sự nông nổi 好吹嘘: /hào chuī xū/: thích nói khoác, khoe khoang 喜夸张: /xǐ kuā zhāng/: thích khoa trương 没有责任感: /méi yǒu zé rèn gǎn/: không có tinh thần trách nhiệm 偏激: /piān jī/: cực đoan, quá khích

Sở thích cung Nhân Mã: 喜爱自由: /xǐ ài zì yóu/: yêu thích tự do 喜欢运动: /xǐ huān yùn dòng/: thích vận động 喜欢冒险和旅游: /xǐ huān mào xiǎn hé lǚ yóu/: yêu thích mạo hiểm và đi du lịch

Sở thích cung Ma Kết: 喜欢研究历史, 考古: /xǐ huān yán jiū lì shǐ , kǎo gǔ/: thích nghiên cứu lịch sử, khảo cổ

Ưu điểm cung Bảo Bình: 崇尚自由: /chóng shàng zì yóu/: tôn sung sự tự do 充满人道精神: /chōng mǎn rén dào jīng shén/: đầy tinh thần nhân đạo 兴趣广泛: /xīng qù guǎng fàn/: sở thích phong phú 创意十足: /chuàng yì shí zú/: tràn đầy ý tưởng sáng tạo 乐于助人: /lè yú zhù rén/: vui vẻ giúp đỡ người khác 求知欲强: /qiú zhī yù qiáng/: tinh thần học hỏi cao 独立: /dú lì/: độc lập 博爱: /bó ài/: bác ái, thương người 友善: /yǒu shàn/: thân thiện 忠实: /zhōng shí/: trung thực 可靠: /kě kào/: đáng tin cậy 有远见: /yǒu yuǎn jiàn/: có tầm nhìn xa 有智慧: /yǒu zhì huì/: có trí tuệ 思想新颖: /sī xiǎng xīn yǐng/: tư tưởng, suy nghĩ mới mẻ độc đáo 头脑敏锐: /tóu nǎo mǐn ruì/: đầu óc nhanh nhạy 善于观察: /shàn yú guān chá/: giỏi quan sát

Nhược điểm cung Bảo Bình: 缺乏热情: /quē fá rè qíng/: thiếu sự nhiệt tình 太相信自己的判断: /tài xiāngxìn zìjǐ de pàn duàn/: quá tin tưởng phán đoán của bản thân 多管闲事: /duō guǎn xián shì/: hay lo chuyện đâu đâu 太过理智: /tài guò lǐ zhì/: quá lí trí 个性怪异: /gè xìng guài yì/: tính cách kì quái 固执: /gù zhí/: cố chấp

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: chúng tôi Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long

Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Khám Phá Mật Ngữ 12 Chòm Sao Bằng Tiếng Trung

Khám phá mật ngữ 12 chòm sao bằng tiếng Trung

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người mang cung Bạch Dương

不喜欢受到外界的压抑: /bù xǐ huān shòu dào wài jiè de yā yì/: không thích chịu sự đè nén từ bên goài 有冒险精神: /yǒu màoxiǎn jīngshén/: có tinh thần mạo hiểm 勇于尝试: /yǒng yú cháng shì/: dũng cảm thử nghiệm 一旦确定目标就会全力以赴: /yí dàn quèdìng mùbiāo jiù huì quán lì yǐ fù /: một khi đã xác định mục tiêu thì sẽ dốc hết sức 精力旺盛: /jīng lì wàng shèng/: tinh lực dồi dào

Nhược điểm cung Bạch Dương: 缺乏耐性: /quē fá nài xìng/: thiếu kiên nhẫn 暴躁: /bào zào/: nóng nảy, hấp tấp, bộp chộp 冲动: /chōng dòng/: nông nổi, xốc nổi 自私: /zì sī/: ích kỉ 自我为中心: /zì wǒ wéi zhōng xīn/: tự cho mình là trung tâm 好斗: /hào dòu /: hiếu chiến 粗枝大叶而不细心: /cū zhī dà yè ér bù xì xīn/: cẩu thả, không cẩn thận kĩ lưỡng

Sở thích cung Bạch Dương: 深爱自由: /shēn ài zì yóu/: rất yêu thích tự do 喜欢战争游戏: /xǐ huān zhàn zhēng yóu xì /: thích các trò chơi chiến đấu

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người có cung Kim Ngưu

Ưu điểm của cung Kim Ngưu: 有主见: /yǒu zhǔ jiàn/: có chủ kiến 意志坚定: /yì zhì jiān dìng/: ý chí kiên định 热情: /rè qíng /: nhiệt tình 友善: /yǒu shàn/: thân thiện 有耐心和责任感: /yǒu nài xīn hé zé rèn gǎn/: có sự kiên nhẫn và tinh thần trách nhiệm 可以信赖: /kě yǐ xìn lài/: có thể tin tưởng dựa dẫm 实际: /shí jì/: thực tế 可靠: /kě kào/: đáng tin cậy 具有商业头脑和牢靠的价值观: /jù yǒu shāng yè tóu nǎo hé láo kào de jià zhí guān /: có óc kinh doanh và quan niệm giá trị vững vàng

Nhược điểm của cung Kim Ngưu: 贪婪: /tān lán/: tham lam 顽固: /wán gù/: ngoan cố 嫉妒心重: /jī dù xīn zhòng/: lòng đố kị sâu sắc 占有欲强: /zhān yǒu yù qiáng/: tính chiếm hữu cao 懒惰: /lǎn duò/: lười 古板: /gǔ bǎn/: cứng nhắc, bảo thủ 缺乏应变力: /quē fá yīng biàn lì/: thiếu năng lực ứng biến 自我放纵: /zì wǒ fàng zòng/: buông thả bản thân 易怒: /yì nù/: dễ cáu giận

喜欢美食和精致昂贵的奢侈品: /xǐ huān měi shí hé jīng zhì áng guì de shēchǐ pǐn/: thích đồ ăn ngon và hàng xa xỉ, tinh xảo đắt tiền

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người mang cung Song Tử

适应力强: /shì yīng lì qiáng/: năng lực thích nghi mạnh 机智: /jī zhì/: cơ trí, lanh trí 敏捷: /mǐn jié/: nhanh nhẹn, nhạy bén 主动: /zhǔ dòng/: chủ động 活泼而健谈: /huópo ér jiàn tán/: hoạt bát mà dẻo miệng khéo ăn nói 聪慧且多才多艺: /cōng huì qiě duō cái duō yì/: thông minh lại đa tài đa nghệ

Nhược điểm của cung Song Tử: 怀疑心重;/huái yí xīn zhòng/ ; hay có tính hoài nghi 善变: /shàn biàn/: dễ thay đổi 缺乏耐性: /quē fá nài xìng/: thiếu kiên nhẫn 狡猾: /jiǎo huá/: giảo hoạt 不安份: /bù ān fèn/: không an phận

Sở thích của cung Song Tử: 喜欢忙碌和变化: /xǐ huān máng lù hé biàn huà/: thích bận bịu và thay đổi 爱赶潮流: /ài gǎn cháo liú /: thích chạy theo mốt, trào lưu 闲聊: /xián liáo/: tán chuyện 说笑话: /shuō xiào huà/: kể chuyện hài

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người mang cung Cự Giải

Nhược điểm của cung Cự Giải: 天性多疑: /tiān xìng duō yí/: đa nghi bẩm sinh 嫉妒心强: /jī dù xīn qiáng/: lòng đố kị cao 个性善变、不稳定: /gè xìng shàn biàn , bù wěn dìng/: tính cách dễ thay đổi, không ổn định 心胸狭窄: /xīn xiōng xiá zhǎi/: lòng dạ, chí khí, hoài bão nhỏ bé 贪吃: /tān chī/: tham ăn

Sở thích của cung Cự Giải: 喜欢被奉承: /xǐ huān bèi fèng chéng/: thích được nịnh hót 吃东西: /chī dōngxi/: ăn

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người mang cung Sư Tử

热心: /rè xīn/: nhiệt tình 慷慨: /kāng kǎi/: khảng khái, hào hiệp, hào phóng 有领导能力: /yǒu lǐng dǎo néng lì/: có năng lực lãnh đạo 花钱大方: /huā qián dà fāng/: tiêu tiền hào phóng 思想开阔: /sī xiǎng kāi kuò/: tư tưởng phóng khoáng 具有创新的能力: /jù yǒu chuàng xīn de néng lì/: có năng lực sáng tạo 对戏剧和表演具有天份: /duì xì jù hé biǎo yǎn jù yǒu tiān fèn/: có thiên phú về kịch và biểu diễn

主观意识太强: /zhǔ guān yìshi tài qiáng/: ý thức chủ quan quá mạnh 自以为是: /zì yǐ wéi shì/: tự cho là mình đúng 自视过高: /zì shì guò gāo/: tự đánh giá mình quá cao 势利: /shì lì/: bợ đít, nịnh hót 权力欲过强: /quán lì yù guò qiáng/: ham muốn quyền lực quá mạnh mẽ 好管闲事: /hào guǎn xián shì/: hay lo việc đâu đâu

爱收集名牌的: /ài shōu jí míng pái de/: thích sưu tầm đồ hiệu 喜欢惹人生气: /xǐ huān rě rén shēng qì/: thích trọc tức người khác 喜欢听别人赞美: /xǐ huān tīng bié rén zàn měi/: thích nghe người khác khen

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người mang cung Xử Nữ

谦虚: /qiān xū/: khiêm tốn 处事小心: /chǔ shì xiǎo xīn/: hành sự cẩn thận 头脑清晰: /tóu nǎo qīng xī /: đầu óc tình táo 分析能力强: /fēn xī néng lì qiáng/: năng lực phân tích tốt 能明辨是非: /néng míng biàn shì fēi/: có thể phân biệt rõ thị phi

喜欢鸡蛋里挑骨头: /xǐ huān jī dàn lǐ tiāo gǔ tóu/: thích bới móc, soi mói 要求太高: /yào qiú tài gāo/: yêu cầu quá cao 多愁善感: /duō chóu shàn gǎn/: Đa sầu đa cảm 小题大作: /xiǎo tí dà zuò/: chuyện bé xé ra to 古板: /gǔ bǎn/: cứng nhắc bảo thủ

喜欢整洁: /xǐ huān zhěng jié/: thích gọn gàng sạch sẽ 爱读书: /ài dú shū /: thích đọc sách

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người mang cung Thiên Bình

公平客观: /gōng píng kè guān/: công bằng khách quan 有正义感: /yǒu zhèng yì gǎn/: có tinh thần chính nghĩa 适应力强: /shì yīng lì qiáng/: năng lực thích nghi cao 逻辑强: /luó jí qiáng/: có tính logic mạnh 善分析: /shàn fēn xī/: giỏi phân tích 天生的优雅风采: /tiān shēng de yōuyǎ fēngcǎi/: phong thái tao nhã bẩm sinh 浪漫的恋爱高手: /làng màn de liàn ài gāo shǒu/: cao thủ yêu đương lãng mạn 有外交手腕: /yǒu wài jiāo shǒu wàn/: có mánh khóe ngoại giao

Nhược điểm cung Thiên Bình : 犹豫不决: /yóu yù bù jué/: do dự không quyết 意志不坚定: /yì zhì bù jiān dìng/: ý chí không kiên định 容易受人影响: /róng yì shòu rén yǐng xiǎng/: dễ bị ảnh hưởng từ người khác 怕得罪人: /pà dé zuì rén/: sợ đắc tôi người khác 不能承受压力: /bù néng chéng shòu yā lì/: không chịu được áp lực

Sở thích cung Thiên Bình: 喜欢享受: /xǐ huān xiǎng shòu/: thích hưởng thụ 追求时尚: /zhuī qiú shí shàng/: chạy theo mốt thời thượng

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người mang cung Bọ Cạp

喜欢神秘事物: /xǐ huān shénmì shìwù /: thích những thứ thần bí

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người mang cung Nhân Mã

粗心大意: /cū xīn dà yì/: cẩu thả , lơ là 心直口快, 容易得罪人: /xīn zhí kǒu kuài , róng yì dé zuì rén/: thẳng tính nhanh mồm nhanh miệng, dễ đắc tội với người khác 缺乏耐性: /quē fá nài xìng/: thiếu tính nhẫn nại 做事冲动: /zuò shì chōng dòng/: hành sự nông nổi 好吹嘘: /hào chuī xū/: thích nói khoác, khoe khoang 喜夸张: /xǐ kuā zhāng/: thích khoa trương 没有责任感: /méi yǒu zé rèn gǎn/: không có tinh thần trách nhiệm 偏激: /piān jī/: cực đoan, quá khích

喜爱自由: /xǐ ài zì yóu/: yêu thích tự do 喜欢运动: /xǐ huān yùn dòng/: thích vận động 喜欢冒险和旅游: /xǐ huān mào xiǎn hé lǚ yóu/: yêu thích mạo hiểm và đi du lịch

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người có cung Ma Kết

保守: /bǎo shǒu/: bảo thủ 太过现实: /tài guò xiàn shí/: quá thực tế 固执: /gù zhí/: cố chấp 不够乐观: /bú gòu lè guān/: không đủ lạc quan 个人利己主义: /gè rén lì jǐ zhǔ yì/: chủ nghĩa cá nhân vị kỉ 缺乏浪漫情趣: /quē fá làng màn qíng qù/: thiếu sở thích thơ mộng, lãng mạn 缺乏对人群的关怀和热情: /quē fá duì rén qún de guānhuái hé rèqíng/: thiếu đi sự nhiệt tình và quan tâm trong đám đông 不擅于沟通: /bù shàn yú gōu tōng/: không giỏi tương tác giao lưu, nói chuyện 不能随机应变: /bù néng suí jī yīng biàn/: không thể tùy cơ ứng biến 悲观: /bēi guān/: bi quan 善变: /shàn biàn/: dễ thay đổi 外表冷漠严肃, 不易亲近: /wài biǎo lěng mò yán sù , bú yì qīn jìn /: vẻ ngoài lạnh lùng nghiêm túc, khó gần 墨守成规、: /mò shǒu chéng guī / : bảo thủ không chịu thay đổi 吝啬/ lìn sè/: keo kiệt bủn xỉn

喜欢研究历史, 考古: /xǐ huān yán jiū lì shǐ , kǎo gǔ/: thích nghiên cứu lịch sử, khảo cổ

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người có cung Bảo Bình

崇尚自由: /chóng shàng zì yóu/: tôn sung sự tự do 充满人道精神: /chōng mǎn rén dào jīng shén/: đầy tinh thần nhân đạo 兴趣广泛: /xīng qù guǎng fàn/: sở thích phong phú 创意十足: /chuàng yì shí zú/: tràn đầy ý tưởng sáng tạo 乐于助人: /lè yú zhù rén/: vui vẻ giúp đỡ người khác 求知欲强: /qiú zhī yù qiáng/: tinh thần học hỏi cao 独立: /dú lì/: độc lập 博爱: /bó ài/: bác ái, thương người 友善: /yǒu shàn/: thân thiện 忠实: /zhōng shí/: trung thực 可靠: /kě kào/: đáng tin cậy 有远见: /yǒu yuǎn jiàn/: có tầm nhìn xa 有智慧: /yǒu zhì huì/: có trí tuệ 思想新颖: /sī xiǎng xīn yǐng/: tư tưởng, suy nghĩ mới mẻ độc đáo 头脑敏锐: /tóu nǎo mǐn ruì/: đầu óc nhanh nhạy 善于观察: /shàn yú guān chá/: giỏi quan sát

Nhược điểm cung Bảo Bình: 缺乏热情: /quē fá rè qíng/: thiếu sự nhiệt tình 太相信自己的判断: /tài xiāngxìn zìjǐ de pàn duàn/: quá tin tưởng phán đoán của bản thân 多管闲事: /duō guǎn xián shì/: hay lo chuyện đâu đâu 太过理智: /tài guò lǐ zhì/: quá lí trí 个性怪异: /gè xìng guài yì/: tính cách kì quái 固执: /gù zhí/: cố chấp

喜欢和意见不同的人展开口舌之战: /xǐ huān hé yì jiàn bù tóng de rén zhǎn kāi kǒu shé zhī zhàn/: thích đấu khẩu với những người không cùng ý kiến với mình 喜欢团体活动: /xǐ huān tuán tǐ huó dòng/: thích các hoạt động đoàn thể

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người có cung Song Ngư

Nhược điểm cung Song Ngư: 不够实际: /bú gòu shí jì/: không thực tế 多愁善感: /duō chóu shàn gǎn/: đa sầu đa cảm 意志不坚定: /yì zhì bù jiān dìng/: ý chí không kiên định 缺乏面对现实的勇气: /quē fá miàn duì xiàn shí de yǒng qì/: thiếu dũng khí đối mặt với hiện thực 不善于理财: /bú shàn yú lǐ cái/: không giỏi quản lí tiền bạc 容易受环境影响: /róng yì shòu huán jìng yǐng xiǎng/: dễ bị ảnh hưởng bởi môi trường, hoàn cảnh 感情用事: /gǎn qíng yòng shì/: hành sự theo cảm tính 粗心: /cū xīn /: cẩu thả 浮躁: /fú zào/: nóng nảy, nông nổi 缺乏自信: /quē fá zì xìn/: thiếu tự tin

喜欢幻想和欣赏音乐: /xǐ huān huàn xiǎng hé xīn shǎng yīn lè /: thích ảo tưởng và thưởng thức âm nhạc 喜欢为他人解决难题: /xǐ huān wèi tā rén jiě jué nán tí /: thích giúp người khác giải quyết vấn đề khó khăn

Chòm Sao Nhân Mã Trong Tiếng Tiếng Anh

Tinh vân Trifid (định danh là Messier 20 hay M20 và NGC 6514) là một vùng H II nằm trong chòm sao Nhân Mã.

The Trifid Nebula (catalogued as Messier 20 or M20 and as NGC 6514) is an H II region located in Sagittarius.

WikiMatrix

Beta Centauri (β Centauri, viết tắt Beta Cen, β Cen), còn có tên Hadar, là một hệ thống sao ba ở phía nam chòm sao Nhân Mã.

Beta Centauri (Latinised from β Centauri, abbreviated Beta Cen, β Cen), also called Hadar, is a triple star system in the southern constellation of Centaurus.

WikiMatrix

Sự kiện thiên văn thoáng qua này xảy ra theo hướng Alpha Centauri, giữa các chòm sao Viên Quy và Nhân Mã, tập trung tại RA 14h 43m Dec −62° 30′, trong chòm sao Nhân Mã.

The transient occurred in the direction of Alpha Centauri, between the constellations Circinus and Centaurus, centered at RA 14h 43m Dec −62° 30′, in Circinus.

WikiMatrix

Đám mây sao Nhân Mã (còn gọi là Delle Caustiche, Messier 24, IC 4715) là đám mây sao trong chòm sao Nhân Mã, có đường kính xấp xỉ 600 năm ánh sáng, do Charles Messier phát hiện vào năm 1764.

The Sagittarius Star Cloud (also known as Messier 24 and IC 4715) is a star cloud in the constellation of Sagittarius, approximately 600 light years wide, which was discovered by Charles Messier in 1764.

WikiMatrix

Promethi cũng đã được nhận dạng trong quang phổ của sao HR 465 trong chòm sao Tiên Nữ (Andromeda) và có thể trong HD 101065 (sao Przybylski của chòm sao Bán Nhân Mã/Centaurus) và HD 965.

Promethium has also been identified in the spectrum of the star HR 465 in Andromeda; it also has been found in HD 101065 (Przybylski’s star) and HD 965.

WikiMatrix

Cách Đọc Tên 12 Cung Hoàng Đạo Bằng Tiếng Anh : Tên Gọi Và Ý Nghĩa

1/ Bạch Dương – Aries /”eəri:z/- (Con Cừu) – March 21- April 19

2/ Kyên Ngưu – Taurus /”tɔ:rəs/- (Con Trâu) – April 20-May 20

3/ Song Tử – Gemini /”dʒeminai/- (Sinc Đôi) – May 21-June 21

4/ Cự Giải – Cancer /”kænsə/- (Con Cua) – June 22-July 22

5/ Hải Sư – Leo /”li:ou/- (Sư Tử) – July 23-Aug 22

6/ Xử Nữ – Virgo /”və:gou/- (Trinh Nữ) – Aug 23-Sept 22

7/ Thiên Bình- Libra /”li:brə/- (Cái Cân) – Sept 23-Oct 23

8/ Hổ Cáp – Scorpius /”skɔ:piəs/- (Bọ Cạp) ♏ – Oct 24-Nov 21

9/ Nhân Mã – Sagittarius /,sædʒi”teəriəs/- (Còn Call là Xạ Thủ) – Nov 22- Dec 21

10/ Ma Kết – Capricorn /”kæprikɔ:n/- (Con Dê) – Dec 22- Jan 19

11/ Bảo Bình – Aquarius /ə”kweəriəs/- (Người mang nước, Cái Bình) – Jan 20-Feb 18

12/ Song Ngư – Pisces /”paisi:z/- (Đôi Cá) – Feb 19-Mar 20

▪ Giảng dạy theo giáo trình tất cả sẵn.

Bạn đang xem: Cách đọc tên 12 cung hoàng đạo bằng tiếng anh

▪ Làm việc tận nhà, không phải vận chuyển.

▪ Thời gian giảng dạy linch hoạt.

▪ Chỉ cần phải có máy vi tính kết nối Internet bình ổn, tai nghe, microphone đảm bảo mang đến bài toán dạy học online.

▪ Yêu cầu chứng chỉ:

TOEIC ≥ 850 hoặc IELTS ≥ 7.0.

▪ Học thẳng 1 thầy 1 trò xuyên suốt cả buổi học.

▪ Giao tiếp thường xuyên, sửa lỗi kịp lúc, bù đắp lỗ hổng tức thì lập tức.

▪ Lộ trình được thiết kế theo phong cách riêng mang lại từng học viên khác biệt.

▪ Học rất nhiều dịp đầy đủ khu vực, thời gian linh động.

▪ Được học trên môi trường chuyên nghiệp hóa 7 năm kinh nghiệm huấn luyện và đào tạo Tiếng Anh.

▪ Cam kết cổng đầu ra bởi văn uống bản.

▪ Học lại MIỄN PHÍ đến lúc chấm dứt Áp sạc ra.

▪ khuyến mãi MIỄN PHÍ giáo trình chuẩn quốc tế và tư liệu trong quy trình học.

▪ Đội ngũ giáo viên khủng, trên 900 Toeic.

A/an/the là đa số từ bỏ rất là thân thuộc vào giờ anh, bọn chúng được Hotline là mạo trường đoản cú. Có 2 các loại mạo từ: mạo tự ko xác minh và mạo trường đoản cú xác định.

Social network

Đăng cam kết nhận tin

Để thừa nhận ban bố về những sự kiện đặc trưng với tài liệu học giờ Anh giao tiếp miễn giá tiền. Bạn hãy để lại cho công ty chúng tôi biết tin liên hệ.

Chuyên mục: 12 Cung Hoàng Đạo