Bạn đang xem bài viết Chòm Sao Nhân Mã Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất trên website Getset.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Tinh vân Trifid (định danh là Messier 20 hay M20 và NGC 6514) là một vùng H II nằm trong chòm sao Nhân Mã.
The Trifid Nebula (catalogued as Messier 20 or M20 and as NGC 6514) is an H II region located in Sagittarius.
WikiMatrix
Beta Centauri (β Centauri, viết tắt Beta Cen, β Cen), còn có tên Hadar, là một hệ thống sao ba ở phía nam chòm sao Nhân Mã.
Beta Centauri (Latinised from β Centauri, abbreviated Beta Cen, β Cen), also called Hadar, is a triple star system in the southern constellation of Centaurus.
WikiMatrix
Sự kiện thiên văn thoáng qua này xảy ra theo hướng Alpha Centauri, giữa các chòm sao Viên Quy và Nhân Mã, tập trung tại RA 14h 43m Dec −62° 30′, trong chòm sao Nhân Mã.
The transient occurred in the direction of Alpha Centauri, between the constellations Circinus and Centaurus, centered at RA 14h 43m Dec −62° 30′, in Circinus.
WikiMatrix
Đám mây sao Nhân Mã (còn gọi là Delle Caustiche, Messier 24, IC 4715) là đám mây sao trong chòm sao Nhân Mã, có đường kính xấp xỉ 600 năm ánh sáng, do Charles Messier phát hiện vào năm 1764.
The Sagittarius Star Cloud (also known as Messier 24 and IC 4715) is a star cloud in the constellation of Sagittarius, approximately 600 light years wide, which was discovered by Charles Messier in 1764.
WikiMatrix
Promethi cũng đã được nhận dạng trong quang phổ của sao HR 465 trong chòm sao Tiên Nữ (Andromeda) và có thể trong HD 101065 (sao Przybylski của chòm sao Bán Nhân Mã/Centaurus) và HD 965.
Promethium has also been identified in the spectrum of the star HR 465 in Andromeda; it also has been found in HD 101065 (Przybylski’s star) and HD 965.
WikiMatrix
Sao Bắc Đẩu Trong Tiếng Tiếng Anh
Sao Bắc Đẩu.
The North Star, Polaris.
OpenSubtitles2018.v3
Sao Bắc Đẩu ở ngay trên đầu
And the Big Dipper is over your head
OpenSubtitles2018.v3
Vậy, sao Bắc Đẩu tương ứng với trung tâm của thiết bị.
So the North Star corresponds to the center of the device.
QED
Khi chúng ta nghỉ đêm ở đây, ta để chiếc xe quay về hướng Sao Bắc Đẩu.
When we stay overnight here, we point the wagon to the North Star.
OpenSubtitles2018.v3
” Ta vĩnh hằng như sao Bắc đẩu. ”
” I am constant as the Northern star. “
OpenSubtitles2018.v3
Ngay góc phải phía mặt trời mọc, đối diện sao Bắc Đẩu, anh ta có ở lại ăn tối không?
It’s at right angles to the trajectory of the setting sun, opposite the North Star.
OpenSubtitles2018.v3
Và mùa thu năm 1849, cô bắt đầu một mình đi theo sao Bắc Đẩu tới Pennsylvania, đến với tự do.
And in the autumn of 1849, she set out on her own, following the North Star to Pennsylvania, and to freedom.
ted2019
Điểm rạng rỡ của trận mưa này nằm ở rìa phía bắc của chòm sao Boötes, không quá xa nhóm sao Bắc Đẩu.
The radiant point of this shower is at the northern edge of the constellation Boötes, not far from the Big Dipper.
WikiMatrix
Sự tin chắc của chúng ta về lẽ thật phúc âm là một nguồn nương tựa cho cuộc sống của chúng ta; nó vững chắc và xác thực như Sao Bắc Đẩu.
Our firm conviction of gospel truth is an anchor in our lives; it is steady and reliable as the North Star.
LDS
Giống như vì sao bắc đẩu trên các tầng trời, … vẫn có Đấng Cứu Thế , Vị Nam Tử của Thượng Đế, đích xác và chắc chắn như cái neo của cuộc sống bất diệt của chúng ta.
Like the polar star in the heavens, … there stands the Redeemer of the world, the Son of God, certain and sure as the anchor of our immortal lives.
LDS
Một trong những điều cô ấy nói với tôi trong vài tháng đầu là “Tôi thích cái cách bạn lãnh đạo, là tạo ra một tầm nhìn hấp dẫn, như trở thành Sao Bắc Đẩu cho chúng ta. ”
One of the things she said to me in the first few months was, “I love the fact that your approach to leadership is to create a compelling vision that becomes a North Star for us.”
ted2019
Ban đêm, họ chăm chú nhìn vào Ngôi Sao Bắc Đẩu, vị trí cố định của nó cung ứng một nguồn tin cậy trên trời cho các thủy thủ, giúp họ đi đúng hướng đến điểm tới của họ.
At night they kept their eyes keenly focused on the North Star, its fixed position providing a heavenly anchor for sailors, helping them sail a true course to their destination.
LDS
Khi sự kêu gọi phục vụ truyền giáo của tôi đến, tôi đã phục vụ, và công việc truyền giáo của tôi trở nên giống như Ngôi Sao Bắc Đẩu để hướng dẫn tôi trong các sinh hoạt khác trong đời sống của tôi.
When my mission call came, I served, and my mission became like the North Star to guide me into the other pursuits of my life.
LDS
Năm 1993, DAT / EM Systems International được trao Giải thưởng Nhà xuất khẩu quốc tế của năm Alaska, bây giờ được gọi là Giải thưởng Sao Bắc đẩu của Thống đốc Alaska về Xuất sắc Quốc tế. Giải thưởng được trao cho các công ty ở bang Alaska, những người có khối lượng phân phối hàng hóa lớn trên toàn thế giới.
In 1993, DAT/EM Systems International was awarded the Alaska International Exporter of the Year Award, now called the Alaska Governor’s North Star Awards for International Excellence.
WikiMatrix
Và như vậy bảy ngôi sao sẽ có nghĩa là ” elu meen, ” đó là từ Dravidian cho chòm Bắc Đẩu.
And so seven stars would stand for ” elu meen, ” which is the Dravidian word for the Big Dipper star constellation.
QED
Dù ngày nay chúng ta không biết chòm sao nào ông Gióp gọi là Huỳnh Đạo và Bắc Đẩu, nhưng con người không thể kiểm soát và chỉ đạo chúng.
Whatever may be the present identification of the Mazzaroth and Ash constellations, man cannot control and guide them.
jw2019
Thiên Bình Trong Tiếng Tiếng Anh
Và nghĩa là tôi là một Thiên bình?
And this meant that I was a Libra?
QED
Thiên Bình, giống như Cung Thiên Bình!
Libra, as in the House of Libra!
OpenSubtitles2018.v3
Tôi là bạn cũ của sư phụ hắn, Thiên Bình.
I’m an old friend of his master, Libra.
OpenSubtitles2018.v3
Thế là, tôi lên xe buýt vào khu trung tâm để mua một cái poster Thiên Bình
So, I took the bus downtown to get the new Libra poster.
QED
Cung Thiên Bình là người lập , và đau lưng thường là một vấn đề có thể dẫn đến căng thẳng đối với nhiều người .
Libras are fixers , and back pain is often a problem and can lead to stress for many people .
EVBNews
Nhưng tôi mua cái poster mới và bắt đầu đọc tử vi Thiên bình, và tôi kinh ngạc phát hiện ra Thiên bình cũng hoàn toàn là tôi
But I got the new Libra poster, and I started to read my new Libra horoscope, and I was astonished to find that it was also totally me. ( Laughter )
QED
Tốc độ sụt giảm và cường độ hiện tại nằm trong khoảng biến thiên bình thường, như thể hiện bằng các từ trường từ quá khứ được ghi lại trong đá.
The rate of decrease and the current strength are within the normal range of variation, as shown by the record of past magnetic fields recorded in rocks.
WikiMatrix
Poster Xử nữ là ảnh một người phụ nữ đẹp với mái tóc dài, kiểu như đang thơ thẩn bên dòng nước, nhưng poster Thiên bình lại là một cái cân lớn
The Virgo poster is a picture of a beautiful woman with long hair, sort of lounging by some water, but the Libra poster is just a huge scale.
QED
Sự thật đã được phơi bày, đổi lấy thiên hạ bình an.
The truth has come to light…
OpenSubtitles2018.v3
Tôi chỉ là một thiên thần bình thường
Really more run-of–the–mill.
OpenSubtitles2018.v3
Ai còn tin vào thần thánh nếu thiên hạ bình yên chứ?
Who would still worship the gods if the world were at peace?
OpenSubtitles2018.v3
Nếu vậy ông ta chỉ là một thiên thần bình thường.
That would make him just an ordinary Angel.
OpenSubtitles2018.v3
Beta Librae (β Librae, viết tắt là Beta Lib, β Lib), cũng được đặt tên là Zubeneschamali, là (bất chấp ký hiệu ‘beta’ của nó) ngôi sao sáng nhất trong chòm sao Hoàng đạo Thiên Bình.
Beta Librae (β Librae, abbreviated Beta Lib, β Lib), also named Zubeneschamali, is (despite its ‘beta’ designation) the brightest star in the zodiac constellation of Libra.
WikiMatrix
Đó không phải thiên thân bình thường.
It’s no ordinary angel.
OpenSubtitles2018.v3
(Thi-thiên 37:9-11) Sự bình an của họ sẽ không còn bị đe dọa bởi bất cứ loài người hoặc loài thú.
(Psalm 37:9-11) Their peace will not be threatened from any source —human or animal.
jw2019
Sự tương tác này đã làm cho sự hình thành sao tăng gấp mười lần so với các thiên hà “bình thường”.
This interaction has caused star formation to increase tenfold compared to “normal” galaxies.
WikiMatrix
Trong khung cảnh thiên nhiên bình dị đó, hai người giáo sĩ và hai anh tiên phong đã đến vào mùa Lễ Tưởng Niệm năm 2002.
It was in this idyllic setting that two missionaries and two pioneer ministers arrived during the Memorial season of 2002.
jw2019
Hàng ngàn năm về trước, người viết Thi-thiên bình luận: “Tuổi-tác của chúng tôi đến được bảy mươi, còn nếu mạnh-khỏe thì đến tám mươi; song sự kiêu-căng của nó bất quá là lao-khổ và buồn-thảm, vì đời sống chóng qua, rồi chúng tôi bay mất đi”.
jw2019
Điều gì chứng tỏ rằng các thiên sứ công bình từ bỏ sự thờ hình tượng?
What shows that righteous angels reject idolatry?
jw2019
• Vào thời chúng ta, các thiên sứ công bình đóng vai trò nào?
• What role do righteous angels play in our time?
jw2019
Trong lòng tôi chỉ muốn thiên hạ thái bình, hai nhà hòa hảo
I just want peace in the world And good relations between the Xiang Yu and Liu Bang
OpenSubtitles2018.v3
Búng Bình Thiên gồm 2 hồ nước là Búng Lớn và Búng Nhỏ.
This bathroom consists of two large and small bathroom.
WikiMatrix
Trị quốc bình thiên hạ
I would let you live
QED
Trong loạn Thái Bình Thiên Quốc chùa bị phá hủy và được xây lại năm 1905.
During the Great Northern War Valmiera was again destroyed and burned down in 1702.
WikiMatrix
(Thi-thiên 37:10, 11) “Người công-bình sẽ nhận được đất, và ở tại đó đời đời”.
(Psalm 37:10, 11) “The righteous themselves will possess the earth, and they will reside forever upon it.”
jw2019
Cự Giải Trong Tiếng Tiếng Anh
Ngươi là Cự Giải.-. Deathmask!
You’re Cancer.-. Deathmask!
OpenSubtitles2018.v3
Cung Cự Giải
House of Cancer
OpenSubtitles2018.v3
Bướng bỉnh như cua , hoặc những ai thuộc cung Cự giải , có khuynh hướng gặp rắc rối với thực quản và dạ dày .
Stubborn crabs like me , or those born under the rule of Cancer , tend to have problems with the esophagus and stomach .
EVBNews
11 Làm sao gia đình có thể kháng cự “sự giải trí” đồi bại đó?
11 How can a family resist such degraded “entertainment”?
jw2019
Nhà thiên văn học cổ đại Ptolemy gọi nó là “khối mờ ảo trong ngực của Cự Giải“, và nó là một trong những đối tượng đầu tiên mà Galileo quan sát với kính viễn vọng của ông.
Classical astronomer Ptolemy described it as “nebulous mass in the breast of Cancer“, and it was among the first objects that Galileo studied with his telescope.
WikiMatrix
Trong số mười hai dấu hiệu của hoàng đạo phương Tây, có đến sáu, cụ thể là Bạch Dương, bò (Taurus), cự giải (cua), sư tử (Leo), Bò Cạp (Scorpio), và Song Ngư (cá) là động vật, trong khi hai cung, Sagittarius (nhân mã) và Capricorn (cá lai dê) là động vật lai; Cái tên zodiac thực sự có nghĩa là một vòng tròn của động vật.
Of the twelve signs of the Western zodiac, six, namely Aries (ram), Taurus (bull), Cancer (crab), Leo (lion), Scorpio (scorpion), and Pisces (fish) are animals, while two others, Sagittarius (horse/man) and Capricorn (fish/goat) are hybrid animals; the name zodiac indeed means a circle of animals.
WikiMatrix
Cổ Cự Cơ đã giành 22 giải thưởng kể từ năm 1995 bao gồm giải vàng cho nghệ sĩ nam xuất sắc trong năm 2005.
Leo has won twenty-two of these awards since 1995 including a gold for Ultimate Male Artist in 2004.
WikiMatrix
Chẳng hạn, ông giải thích cách để kháng cự ham muốn vô luân, giải quyết các vấn đề với anh em đồng đạo và đối phó với khó khăn trong gia đình.
For instance, he explained how to resist immoral desires, handle problems with fellow believers, and deal with family difficulties.
jw2019
Cuộc đổ bộ chỉ gặp sức kháng cự nhẹ nên lực lượng được giải thể vào ngày 30 tháng 8.
They met only little resistance and subsequently secured blocking positions on May 30.
WikiMatrix
Kona, còn gọi là giải Ironman của Hawaii là cuộc đua cự ly dài lâu đời nhất trong giải đấu. Và nếu cảm thấy lạ lẫm, thì hãy xem nó như giải ba môn phối hợp tầm cỡ Super Bowl.
The Kona, or Hawaii Ironman is the oldest Iron-distance race in the sport, and if you’re not familiar, it’s like the Super Bowl of triathlon.
ted2019
10 Phao-lô giải thích: “Kẻ nào chống cự uy quyền, tức là chống lại sự sắp đặt của Đức Chúa Trời” (Rô-ma 13:2, NW).
10 Paul explained: “He who opposes the authority has taken a stand against the arrangement of God.”
jw2019
Sau giải Vô địch Trượt băng tốc độ cự ly ngắn thế giới 2006, Ahn bay về lại Hàn Quốc.
After the 2006 World Championships, Ahn flew back to South Korea.
WikiMatrix
Sau cuộc càn quét đầu tiên của Trung đội 1 và 2, Trung đội 3 được lệnh giải quyết bất cứ sự “kháng cự còn lại” nào.
After the initial sweeps by 1st and 2nd platoons, 3rd Platoon was dispatched to deal with any “remaining resistance“.
WikiMatrix
Cơ quan này cũng thông báo Ahn cũng không tham gia thi đấu ở giải Vô địch Trượt băng tốc dộ cự ly ngắn thế giới 2008 ở Gangeung hay giải Vô địch đội tuyển thế giới 2008 ở Cáp Nhĩ Tân, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
It was also reported that he would not be competing in the 2008 World Championships in Gangneung or the 2008 World Team Championships in Harbin, China.
WikiMatrix
International Association of Ultrarunners (IAU) là đơn vị tổ chức các giải vô địch thế giới cự ly 50 kilômét (31 mi), 100 kilômét (62 mi), 24 giờ, và được công nhận bởi IAAF.
The International Association of Ultrarunners (IAU) organises the World Championships for various ultramarathon distances, including 50 kilometres (31 mi), 100 kilometres (62 mi), 24 hours, and ultra trail running, which are also recognized by the IAAF.
WikiMatrix
Bằng lời lẽ quả quyết, Ngài nói: “Ta sẽ chống-cự kẻ đối-địch ngươi, và chính ta sẽ giải-cứu con-cái ngươi”.
In no uncertain terms, he says: “Against anyone contending against you I myself shall contend, and your own sons I myself shall save.”
jw2019
Hiện có ba cự ly nước rút tại Thế vận hội Mùa hè và Giải thế giới: 100 mét, 200 mét và 400 mét.
Three sprints are currently held at the modern Summer Olympics and outdoor World Championships: the 100 metres, 200 metres, and 400 metres.
WikiMatrix
Biết được những lời giải đáp cho các câu hỏi đó sẽ giúp bạn kháng cự những ác thần.
Finding the answers to such questions as these will help you to resist wicked spirit forces.
jw2019
Trong một hành động nóng nẩy kháng cự lại những người muốn bắt giải Chúa Giê-su, sứ đồ Phi-e-rơ vì “có một thanh gươm, bèn rút ra, đánh đầy-tớ của thầy cả thượng-phẩm, chém đứt tai bên hữu”.
In a rash move against those who were about to take Jesus away, the apostle Peter, “as he had a sword, drew it and struck the slave of the high priest and cut his right ear off.”
jw2019
Các nhà hoạch định chính sách có thể giúp giải quyết vấn đề kháng cự bằng cách: Tăng cường khả năng theo dõi và khả năng phòng thí nghiệm; Điều chỉnh và thúc đẩy việc sử dụng thuốc hợp lý.
According to World Health Organization, policymakers can help tackle resistance by strengthening resistance-tracking and laboratory capacity; and by regulating and promoting the appropriate use of medicines.
WikiMatrix
Vì chấn thương, Ahn không tham gia thi đấu tại giải Vô địch Trượt băng tốc độ cự ly ngắn thế giới 2009 tại Vienna, Áo diễn ra từ ngày 6 đến ngày 8 tháng 03.
Because of his injury, Ahn did not compete in the 2009 World Championships in Vienna, Austria which took place March 6–8.
WikiMatrix
Những lời buộc tội cay độc có thể làm người hôn phối kháng cự, ngược lại kiên nhẫn lắng nghe sẽ giúp cả hai giải quyết vấn đề.
Stinging accusations will likely make your spouse defensive, whereas patient listening will help both of you work toward a resolution.
jw2019
Nếu chúng ta thờ phượng Đức Giê-hô-va dựa theo Lời được soi dẫn, tức Kinh Thánh, thì sẽ được Ngài giải cứu bằng cách giúp chúng ta kháng cự Ma-quỉ.
And if we worship Jehovah according to his inspired Word, the Bible, he will deliver us by helping us to resist the Devil.
jw2019
Policymakers and industry can help tackle resistance by: fostering innovation and research and development of new tools; and promoting cooperation and information sharing among all stakeholders.
WikiMatrix
Những cuộc cải cách của Diolectian đã củng cố bộ máy quan liêu chính phủ, đổi mới chính sách thuế, và tăng cường quân đội, cho đế chế thêm thời gian cầm cự nhưng không tận gốc giải quyết những vấn đề nó đang đối mặt: thuế khóa quá mức, tỉ lệ sinh trong dân số giảm dần, sức ép từ các biên giới, và những vấn đề khác.
Diocletian’s reforms strengthened the governmental bureaucracy, reformed taxation, and strengthened the army, which bought the empire time but did not resolve the problems it was facing: excessive taxation, a declining birthrate, and pressures on its frontiers, among others.
WikiMatrix
Cập nhật thông tin chi tiết về Chòm Sao Nhân Mã Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Getset.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!